STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05 | Giáp Đường tỉnh 862 - Cầu Bình Nghị | 810.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05 | Cầu Bình Nghị - Hết tuyến | 510.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05 | Giáp Đường tỉnh 862 - Cầu Bình Nghị | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
4 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05 | Cầu Bình Nghị - Hết tuyến | 408.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05 | Giáp Đường tỉnh 862 - Cầu Bình Nghị | 486.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
6 | Huyện Gò Công Đông | Đường huyện 05 | Cầu Bình Nghị - Hết tuyến | 306.000 | - | - | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường Huyện 05
Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ giáp Đường tỉnh 862 đến Cầu Bình Nghị.
Vị Trí 1: Giá 810.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Huyện 05, đoạn từ giáp Đường tỉnh 862 đến Cầu Bình Nghị. Mức giá 810.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và kết nối với các tuyến giao thông chính. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 05, Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.