Bảng giá đất Tại Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Tiền Giang

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng cây hàng năm, cụ thể cho các khu vực khác nhau trong huyện.

Vị Trí 1: Giá 215.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện, cũng như trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 215.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm tại những khu vực có vị trí chiến lược và thuận lợi, với khả năng tiếp cận tốt và tiềm năng phát triển cao. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp quy mô lớn hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp có giá trị cao.

Vị Trí 2: Giá 170.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm các khu vực không nằm trên mặt tiền các tuyến đường chính nhưng vẫn thuộc phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 170.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp vừa và nhỏ.

Vị Trí 3: Giá 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm các khu vực xa hơn từ mặt tiền các tuyến đường và trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng, với mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách thấp hơn hoặc các hoạt động trồng cây hàng năm trong các khu vực có điều kiện phát triển không mạnh mẽ bằng các vị trí khác.

Vị Trí 4: Giá 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 bao gồm các khu vực đất trồng cây hàng năm không nằm trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng và có điều kiện phát triển nông thôn cơ bản, với mức giá 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động sản xuất nông nghiệp tại khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất trồng cây hàng năm tại Huyện Gò Công Đông.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
50
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 215.000 170.000 150.000 130.000 105.000 Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 255.000 205.000 180.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
4 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 140.000 110.000 100.000 85.000 - Đất trồng cây lâu năm
5 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 215.000 170.000 150.000 130.000 105.000 Đất nuôi trồng thủy sản 
6 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 120.000 95.000 80.000 70.000 - Đất nuôi trồng thủy sản 
7 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 118.250 93.500 82.500 71.500 57.750 Đất làm muối
8 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 66.000 52.250 44.000 38.500 - Đất làm muối
9 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 140.250 112.750 99.000 85.250 71.500 Đất rừng sản xuất
10 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 77.000 60.500 55.000 46.750 - Đất rừng sản xuất
11 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí mặt tiền các tuyến đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Tân Hòa và Vàm Láng 102.000 82.000 72.000 62.000 52.000 Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
12 Huyện Gò Công Đông Huyện Gò Công Đông Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 56.000 44.000 40.000 34.000 - Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện