Bảng giá đất Tại Đường huyện 02 Huyện Gò Công Đông Tiền Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 - Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) - Kênh Trần Văn Dõng 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Kênh Trần Văn Dõng - Cách ngã tư Kiểng Phước 200m 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cách ngã tư Kiểng Phước 200m - Cầu Xóm Gồng 7 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Xóm Gồng 7 - Cầu Hội Đồng Quyền 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Hội Đồng Quyền - Ngã tư Rạch Già 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 - Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
9 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) - Kênh Trần Văn Dõng 464.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
10 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Kênh Trần Văn Dõng - Cách ngã tư Kiểng Phước 200m 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
11 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m 464.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
12 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cách ngã tư Kiểng Phước 200m - Cầu Xóm Gồng 7 368.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
13 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Xóm Gồng 7 - Cầu Hội Đồng Quyền 320.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
14 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Hội Đồng Quyền - Ngã tư Rạch Già 464.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
15 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 - Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
16 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh) - Kênh Trần Văn Dõng 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
17 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Kênh Trần Văn Dõng - Cách ngã tư Kiểng Phước 200m 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
18 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Ngã tư Kiểng Phước về 02 hướng cách 200m 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
19 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cách ngã tư Kiểng Phước 200m - Cầu Xóm Gồng 7 276.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
20 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Xóm Gồng 7 - Cầu Hội Đồng Quyền 240.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn
21 Huyện Gò Công Đông Đường huyện 02 Cầu Hội Đồng Quyền - Ngã tư Rạch Già 348.000 - - - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Gò Công Đông, Đường Huyện 02

Bảng giá đất tại Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 đến Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh).

Vị Trí 1: Giá 460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Huyện 02, đoạn từ Ngã ba giao đường Võ Duy Linh - 16/2 đến Đường bờ đất mới (Nhà Tám Nhanh). Mức giá 460.000 VNĐ/m² phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định và kết nối với các tuyến giao thông quan trọng. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư phát triển nhà ở nông thôn với ngân sách tiết kiệm.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Đường Huyện 02, Huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện