STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè | Cầu Cái Bè - Ranh Chi Cục Thuế | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
202 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè | Ranh Chi Cục Thuế - Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
203 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè | Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm - Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
204 | Huyện Cái Bè | Đốc Binh Kiều - Thị trấn Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Thiên Hộ Dương | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
205 | Huyện Cái Bè | Đốc Binh Kiều - Thị trấn Cái Bè | Thiên Hộ Dương - Phạm Hồng Thái | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
206 | Huyện Cái Bè | Lãnh Binh Cẩn - Thị trấn Cái Bè | Cô Bắc - Thiên Hộ Dương | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
207 | Huyện Cái Bè | Lãnh Binh Cẩn - Thị trấn Cái Bè | Thiên Hộ Dương - Hết đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
208 | Huyện Cái Bè | Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (02 đường) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Trường THPT Cái Bè | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
209 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè | Trưng Nữ Vương - Trương Công Định (Đường tỉnh 875) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
210 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Sân banh khu 2 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
211 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè | Sân banh khu 2 - Giáp ranh Hòa Khánh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
212 | Huyện Cái Bè | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Trưng Nữ Vương | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
213 | Huyện Cái Bè | Phạm Ngũ Lão - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
214 | Huyện Cái Bè | Lê Văn Duyệt A - Thị trấn Cái Bè | Thiên Hộ Dương - Nguyễn Thái Học | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
215 | Huyện Cái Bè | Ngô Văn Nhạc - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Đốc Binh Kiều (Tạ Thu Thâu cũ, khu 2) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
216 | Huyện Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Cầu số 1 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
217 | Huyện Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Thị trấn Cái Bè | Cầu số 1 - Cầu Bà Hợp | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
218 | Huyện Cái Bè | Thái Văn Tân (Đường đan dọc rạch Cầu Chùa cũ) - Thị trấn Cái Bè | Bảo Định Giang (Đường huyện 74) - Cuối đường (cầu Chùa) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
219 | Huyện Cái Bè | Lê Thị Kim Chi (đường vào làng nghề bánh phồng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Hết đường nhựa | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
220 | Huyện Cái Bè | Đường Hoàng Việt - Thị trấn Cái Bè | Cầu Cái Bè - Cống (khu 4) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
221 | Huyện Cái Bè | Đường Hoàng Việt - Thị trấn Cái Bè | Cống (khu 4) - Cống (Cầu chuồng gà cũ) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
222 | Huyện Cái Bè | Đường Hoàng Việt - Thị trấn Cái Bè | Cống (Cầu chuồng gà cũ) - Ranh Đông Hòa Hiệp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
223 | Huyện Cái Bè | Đường đan chùa Phước Thới - Thị trấn Cái Bè | Lê Thị Kim Chi - bánh Phồng | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở |
224 | Huyện Cái Bè | Phan Bội Châu - Thị trấn Cái Bè | Đốc Binh Kiều (khu 1) - Lãnh Binh Cẩn | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
225 | Huyện Cái Bè | Phan Chu Trinh - Thị trấn Cái Bè | Đốc Binh Kiều (khu 1) - Trưng Nữ Vương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
226 | Huyện Cái Bè | Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (Đường huyện 74 B ) - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
227 | Huyện Cái Bè | Đường Xẻo Mây ven Sông Tiền (Đường huyện 74 B ) - Thị trấn Cái Bè | Cống giáp ranh đất ông 2 Hữu - Ranh Hòa Khánh | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
228 | Huyện Cái Bè | Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Mộ Lớn Thượng | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
229 | Huyện Cái Bè | Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Mộ Lớn Thượng - Đường đan về hướng đông (hết đường) | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở |
230 | Huyện Cái Bè | Phan Văn Ba (ngã ba Mộ Lớn Thượng cũ) - Thị trấn Cái Bè | Ngã ba đường - Lê Quý Đôn (cầu Nhà thờ) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
231 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Văn Bàng (đường vào kho VLXD Thanh Tân) - Thị trấn Cái Bè | Lê Quý Đôn - Võ Văn Giáo (Đường vào Mộ Lớn Thượng cũ) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
232 | Huyện Cái Bè | Nguyễn Văn Thâm (Đường dọc công viên TT.Cái Bè) - Thị trấn Cái Bè | Trương Công Định (Đường tỉnh 875) - Đường Đốc Binh Kiều. Khu 1 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở |
233 | Huyện Cái Bè | Các đường còn lại - Thị trấn Cái Bè | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
234 | Huyện Cái Bè | Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè - Thị trấn Cái Bè | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở | |
235 | Huyện Cái Bè | Đường Nguyễn Văn Tốt - Thị trấn Cái Bè | Đường Võ Văn Giáo - Trường cấp 3 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở |
236 | Huyện Cái Bè | Đường cặp Trường Huỳnh Văn - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công - Ranh xã Đông Hòa Hiệp | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
237 | Huyện Cái Bè | Đường Lộ Gòn - Thị trấn Cái Bè | Nguyễn Chí Công - Lộ Trâm Bầu (Rạch Bà Lát, xã Đông Hòa Hiệp) | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở |
238 | Huyện Cái Bè | Đường xuống bến đò An Ninh | Đường tỉnh 864 - Bến đò An Ninh | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở |
239 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Giáp ranh Cai Lậy - Km 2004 + 300 (Công ty Dream MeKong) | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
240 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Km 2004 + 300 (Công ty Dream MeKong) - Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh) | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
241 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Km 2012 (ranh Thiện Trí - Hòa Khánh) - Cầu Rạch Chanh | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
242 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Cầu Rạch Chanh - Cầu Rạch Giồng | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
243 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Cầu Rạch Giồng - Bến phà cũ | 784.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
244 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 1 (trừ các khu thương mại trên Quốc lộ) | Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận - Cầu Mỹ Thuận | 688.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
245 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên quốc lộ) | Cầu Bà Tứ - Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT) | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
246 | Huyện Cái Bè | Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên quốc lộ) | Cầu Bà Tứ - Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT) | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
247 | Huyện Cái Bè | Đường dẫn cao tốc | Quốc lộ 1 - Đường cao tốc (xã Mỹ Hội) | 640.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
248 | Huyện Cái Bè | Đường dẫn cao tốc | Quốc lộ 1 - Đường cao tốc (xã An Thái Trung) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
249 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 865 | Cầu Kênh 9 (giáp ranh Cai Lậy) - Cầu Kênh Chà Dưới | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
250 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 865 | Cầu Kênh Chà Dưới - Cầu Phụng Thớt | 648.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
251 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 865 | Cầu Phụng Thớt - Cầu Bằng Lãng (Giáp ranh tỉnh Đồng Tháp - xã Hậu Mỹ Bắc B) | 504.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
252 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Quốc lộ 1 - Cầu Ông Ngũ | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
253 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Cầu Ông Ngũ - Đường đan lộ nhỏ | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
254 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Đường đan lộ nhỏ - UBND xã Hậu Thành | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
255 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | UBND xã Hậu Thành - Đường huyện 71 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
256 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Đường huyện 71 - Cầu Một Thước | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
257 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Cầu Một Thước - Đầu kênh Đòn Dong (Cây xăng số 5) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
258 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 869 | Đầu kênh Đòn Dong (Cây xăng số 5) - Cầu Thiện Hộ mới | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
259 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 863 | Quốc lộ 1 - Cầu Thông Lưu | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
260 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 863 | Cầu Thông Lưu - Cầu Nước Chùa | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
261 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 863 | Cầu Nước Chùa - Cầu Đường Củi Lớn | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
262 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 863 | Cầu Đường Củi Lớn - Trụ sở UBND xã Mỹ Trung | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
263 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 863 | Trụ sở UBND xã Mỹ Trung - Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
264 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 861 | Quốc lộ 1 - Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
265 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 861 | Ngã ba đường vào chợ An Thái Đông (đường gần nhất với ranh cuối nhà lồng chợ) - Cầu Bào Giai | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
266 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 861 | Cầu Bào Giai - Cầu Mương Điều | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
267 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 861 | Cầu Mương Điều - Cầu Kênh Kho | 464.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
268 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 861 | Cầu Kênh Kho - Hết tuyến | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
269 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 864 | Xã Hiệp Đức - huyện Cai Lậy - Cầu Cái Bè 2 ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
270 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 864 | Cổng văn hóa (giáp ranh TT. Cái Bè) - Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
271 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 864 | Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây - Sông Trà Lọt | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
272 | Huyện Cái Bè | Đường tỉnh 864 | Sông Trà Lọt - Cầu Mỹ Thuận (Xã Hòa Hưng) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
273 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu) | Quốc lộ 1 - Cầu Bà Huê | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
274 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu) | Cầu Bà Huê - Cầu Nước Trong | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
275 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 75 (Hòa Khánh - Miễu Cậu) | Cầu Nước Trong - Sông Tiền | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
276 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 76 (Đường Thiện Trí - Thiện Trung) | Quốc lộ 1 - Kênh 28 (xã Thiện Trung) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
277 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71B (Cái Thia) | Quốc lộ 1 - Cầu Bà Sáu | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
278 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71B (Cái Thia) | Cầu Bà Sáu - Ngã ba Đường huyện 74B | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
279 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71B (Cái Thia) | Ngã ba Đường huyện 74B - Hết tuyến | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
280 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71 (23B) | Đường dẫn cao tốc (xã Mỹ Hội) - Chợ Giồng | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
281 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71 (23B) | Chợ Giồng - Rạch Ba Xoài | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
282 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 71 (23B) | Rạch Ba Xoài - Quốc lộ 1 (xã Hòa Khánh) | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
283 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78 (Đường Cổ Cò, Mỹ Lương cũ) | Cầu Rạch Miễu - Kênh huyện (Bến đò Mỹ Lương) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
284 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78 (Đường Mỹ Lương) | Quốc lộ 1 (xã An Thái Đông) - Bến đò Mỹ Lương | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
285 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78 (Đường Mỹ Lương) | Bến đò Mỹ Lương - Ngã ba sông Cái Thia (xã Mỹ Đức Đông) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
286 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 78B (Đường ấp Bình - Ấp Hòa xã Mỹ Lương | Quốc Lộ 1 - Rạch Mù U | 552.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
287 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A-B) | Ngã ba Đường tỉnh 861 - Đường Nguyễn Văn Tiếp B (xã Mỹ Lợi B) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
288 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 79B (Đường kênh Kho) | Đường tỉnh 861 - Đường huyện 79 | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
289 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân) | Đường tỉnh 861 - Đường huyện 77 (dọc Kênh 10 Thước) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
290 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 80B (Đường Giữa huyện) | Quốc lộ 30 (Tân Hưng) - Cầu Xoài Tư (Giáp Cai lậy) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
291 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 73 (Kênh 200) | Đường tỉnh 865 - Kênh Hai Hạt (xã Hậu Mỹ Bắc B) | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
292 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 741D (Đường Làng nghề bánh phòng) | Ranh TT, Cái Bè - Cầu Bông Lang | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
293 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 741D (Đường Làng nghề bánh phòng) | Cầu Bông Lang - Quốc lộ 1 (xã An Cư) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
294 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 74 (Đông Hòa Hiệp) | Cầu Bà Hợp - Quốc lộ 1 | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
295 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 72 (Đường Kênh 8) | Đường huyện 71 - Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
296 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 72 (Đường Kênh 8) | Cầu Cháy (xã Mỹ Hội) - Đường tỉnh 869 | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
297 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng) | Quốc lộ 1 - Ranh xã Mỹ Tân | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
298 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng) | Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước) - Kênh 28 | 368.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
299 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 77 (Kênh 6 Bằng Lăng) | Kênh 28 - Đường Nguyễn Văn Tiếp B | 344.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
300 | Huyện Cái Bè | Đường huyện 81 (Tân Hưng) | Quốc lộ 30 - UBND xã Tân Hưng | 376.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Nguyễn Chí Công - Thị trấn Cái Bè
Bảng giá đất tại Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Cầu Cái Bè đến Ranh Chi Cục Thuế.
Vị Trí 1: Giá 4.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Nguyễn Chí Công (Đường tỉnh 875) - Thị trấn Cái Bè, đoạn từ Cầu Cái Bè đến Ranh Chi Cục Thuế, với mức giá 4.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển rất tốt và vị trí cực kỳ thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho đoạn đường này, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở hoặc thương mại với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Nguyễn Chí Công - Thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Đốc Binh Kiều - Thị trấn Cái Bè
Bảng giá đất tại Đốc Binh Kiều - Thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở tại đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Thiên Hộ Dương.
Vị Trí 1: Giá 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đốc Binh Kiều - Thị trấn Cái Bè, đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Thiên Hộ Dương, với mức giá 3.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực có vị trí đắc địa và điều kiện phát triển thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động phát triển nhà ở có ngân sách cao.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đốc Binh Kiều - Thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè: Khu Vực Lãnh Binh Cẩn - Thị Trấn Cái Bè
Bảng giá đất tại khu vực Lãnh Binh Cẩn, thị trấn Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Cô Bắc đến Thiên Hộ Dương.
Vị Trí 1: Giá 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các thửa đất nằm trong khu vực Lãnh Binh Cẩn, thị trấn Cái Bè, đoạn từ Cô Bắc đến Thiên Hộ Dương, với mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở với ngân sách lớn, đặc biệt là những dự án yêu cầu vị trí thuận lợi và khả năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại khu vực Lãnh Binh Cẩn, thị trấn Cái Bè.
Bảng Giá Đất tại Huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang - Đường Vào Trường Cấp 3 Thị Trấn Cái Bè
Theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang, bảng giá đất tại Đường Vào Trường Cấp 3 Thị Trấn Cái Bè được quy định cụ thể cho loại đất ở tại đoạn từ Nguyễn Chí Công (Đường Tỉnh 875) đến Trường THPT Cái Bè.
Vị trí 1: Giá 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Vào Trường Cấp 3 Thị Trấn Cái Bè, đoạn từ Nguyễn Chí Công (Đường Tỉnh 875) đến Trường THPT Cái Bè. Mức giá 1.700.000 VNĐ/m² là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng như trường học và các tiện ích công cộng. Mức giá này đặc biệt phù hợp cho các dự án xây dựng và đầu tư lớn, nơi có tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và các nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Đường Vào Trường Cấp 3 Thị Trấn Cái Bè.
Bảng Giá Đất Tiền Giang - Huyện Cái Bè, Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè
Bảng giá đất tại Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang được quy định theo văn bản số 32/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Tiền Giang, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 01/2019/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở và cụ thể cho đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Trương Công Định (Đường tỉnh 875).
Vị Trí 1: Giá 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè, đoạn từ Trưng Nữ Vương đến Trương Công Định (Đường tỉnh 875), với mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí khá thuận lợi. Đây là mức giá cao trong các vị trí quy định cho đoạn này, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở hoặc thương mại với ngân sách vừa phải đến lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại Nguyễn Thái Học - Thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.