17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 76 Mật Sơn - Phường Đông Vệ > 100 - Đến hết ngõ 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4702 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 80 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4703 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 82 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4704 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 131 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4705 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 149 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4706 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 147 Mật Sơn - Phường Đông Vệ Đầu ngõ <= 100m 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4707 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 147 Mật Sơn - Phường Đông Vệ > 100 - Đến hết ngõ 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4708 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 9 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4709 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 25 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4710 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 31 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4711 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 43 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4712 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 53 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4713 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 71 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4714 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 93 Mật Sơn - Phường Đông Vệ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4715 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Trọng Bích - Phường Đông Vệ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4716 Thành phố Thanh Hoá Đường Lạc Long Quân - Phường Đông Vệ từ cây xăng Quân đội - Đến hết đường 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4717 Thành phố Thanh Hoá Đường rộng 28 m - Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ từ Lạc Long Quân - Đến hết MBQH 790 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4718 Thành phố Thanh Hoá Đường rộng 9,0 m, phía Tây Tecco - Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ từ Lạc Long quân - Đến Nguyễn Huy Tự 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4719 Thành phố Thanh Hoá Đường rộng 9,0 m phía Đông MBQH 1413, phía Tây khu đô thị Xanh - Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4720 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ Đường rộng từ 7,0 - 7,5m 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4721 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ Đường rộng từ 5,0 - 5,5m 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4722 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 24,0m 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4723 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 12,0m 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4724 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 7,5m 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4725 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 24,0m 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4726 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 12,0m 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
4727 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 7,5m 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4728 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng < 7,5m 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4729 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH số 42 (phía sau Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Công Thương) - Phường Đông Vệ 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4730 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH số 1078 - Phường Đông Vệ Đường rộng 5,5m 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4731 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH số 5950 và MBQH 931 các đường nội bộ (trừ đường 39m) - Phường Đông Vệ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4732 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ - Khu dân cư MBQH 4884 - Phường Đông Vệ từ Quốc lộ 1A - Đến ngõ 175 Hải Thượng Lãn Ông 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4733 Thành phố Thanh Hoá Các đường ngang còn lại của MBQH 4884 - Phường Đông Vệ 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4734 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 73 (thuộc Tổ dân phố Nguyễn Sơn) - Phường Đông Vệ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4735 Thành phố Thanh Hoá Đường CSEDP - MBQH 1606 Khu TĐC Núi Long - Phường Đông Vệ 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4736 Thành phố Thanh Hoá Đường rộng 10,5m - MBQH 1606 Khu TĐC Núi Long - Phường Đông Vệ 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4737 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ không thuộc các vị trí trên - MBQH 1606 Khu TĐC Núi Long - 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4738 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Đông Vệ Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường <= 7,5 m) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4739 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Đông Vệ Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m) 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
4740 Thành phố Thanh Hoá Đại lộ Đông Tây - Phường Đông Vệ Từ SN 92 đường Kim Đồng - đến đường Phan Bội Châu 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4741 Thành phố Thanh Hoá Đường Tản Đà - Phường Đông Sơn Từ đường Lê Lai - Đến cổng Trường MN ĐH Hồng Đức 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4742 Thành phố Thanh Hoá Đường Tản Đà - Phường Đông Sơn Cổng Trường MN Hồng Đức - Đến hết đường 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4743 Thành phố Thanh Hoá Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn Từ đường Lê Lai - Đến hết Trường Dân tộc nội trú 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4744 Thành phố Thanh Hoá Đường Phạm Ngũ Lão - Phường Đông Sơn Từ Trường Dân tộc nội trú - Đến giáp phường Quảng Thành 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4745 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn Từ đường Lê Lai - Đến đầu XN đúc cột điện 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4746 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn Từ XN đúc cột điện - Đến Lương Đắc Bằng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4747 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn Từ đường Lê Lai - Đến ngõ 369 Lê Thánh Tông 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4748 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn Từ ngõ 369 Lê Thánh Tông - Đến giáp Đông Vệ 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4749 Thành phố Thanh Hoá Yết Kiêu - Phường Đông Sơn Từ đường Lê Lai - Đến ngõ 75 Yết Kiêu 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4750 Thành phố Thanh Hoá Yết Kiêu - Phường Đông Sơn Từ ngõ 75 Yết Kiêu - Đến hết đường 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4751 Thành phố Thanh Hoá Đường Dã Tượng - Phường Đông Sơn Từ đường Lê Lai - Đến giáp phường Đông Hải 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4752 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn Từ đường Lê Lai - Đến đường Đỗ Hành 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4753 Thành phố Thanh Hoá Đường Trần Bình Trọng - Phường Đông Sơn Từ đường Đỗ Hành - Đến hết đường 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
4754 Thành phố Thanh Hoá Đường Lương Đắc Bằng - Phường Đông Sơn 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4755 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Văn Siêu - Phường Đông Sơn Từ đường Lê Lai - Đến hết đường 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4756 Thành phố Thanh Hoá Đường Trương Hán Siêu - Phường Đông Sơn Từ đường Lê Lai - Đến hết đường 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4757 Thành phố Thanh Hoá Ngõ Đặng Tất (từ đường Lê Lai) - Phường Đông Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4758 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 3 đường Lê lai - Phường Đông Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4759 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 17 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4760 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 49 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4761 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 71 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4762 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 133 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4763 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 139 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4764 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 161 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4765 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 198 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4766 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 141 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4767 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 230 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4768 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 300 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4769 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 326 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4770 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 342 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4771 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 426 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4772 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 417 Đường Lê Lai - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4773 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 16 Dã Tượng - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4774 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 75 Yết Kiêu - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4775 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 417 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4776 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 409 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4777 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 383 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4778 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 369 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4779 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 239 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4780 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 253 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4781 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 2611ê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4782 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 2711ê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4783 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 285 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4784 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 295 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4785 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 3111ê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4786 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 333 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4787 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 319 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4788 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 353 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4789 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 272 Lê Thánh Tông - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4790 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 18 Tản Đà - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4791 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 34 Tản Đà - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4792 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 01 Tản Đà - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4793 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 13 Tản Đà - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4794 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 29 Tản Đà - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4795 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 37 Tản Đà - Phường Đông Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4796 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 43 Tản Đà - Phường Đông Sơn 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4797 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 06 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4798 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 08 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
4799 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 09 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4800 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 20 Nguyễn Công Trứ - Phường Đông Sơn 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị