Bảng giá đất Tại Đường nội bộ MBQH số 1078 - Phường Đông Vệ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH số 1078 - Phường Đông Vệ Đường rộng 5,5m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH số 1078 - Phường Đông Vệ Đường rộng 5,5m 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH số 1078 - Phường Đông Vệ Đường rộng 5,5m 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Nội Bộ MBQH số 1078 - Phường Đông Vệ

Bảng giá đất tại đường nội bộ MBQH số 1078, thuộc phường Đông Vệ, thành phố Thanh Hóa, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường với đường rộng 5,5m, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường nội bộ MBQH số 1078 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những điểm thuận lợi như gần các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, nhưng đây vẫn là khu vực có giá trị đáng kể, với khả năng tiếp cận các tiện ích và giao thông tốt, có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị cao hơn mức trung bình.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình, phù hợp với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn muốn giữ lại một phần giá trị đất cao, với tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá thấp hơn, có thể xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn, phù hợp cho những người tìm kiếm giá đất thấp hoặc đầu tư dài hạn với chi phí tiết kiệm.

Bảng giá đất tại đường nội bộ MBQH số 1078 - phường Đông Vệ theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị. Việc phân chia giá theo các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện