Bảng giá đất Tại Đường rộng 28 m - Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Đường rộng 28 m - Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ từ Lạc Long Quân - Đến hết MBQH 790 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Đường rộng 28 m - Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ từ Lạc Long Quân - Đến hết MBQH 790 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Đường rộng 28 m - Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ từ Lạc Long Quân - Đến hết MBQH 790 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đường Rộng 28m - Khu Dân Cư MBQH 1413, 1131, 790 - Phường Đông Vệ

Bảng giá đất tại Đường rộng 28m trong khu dân cư thuộc MBQH 1413, 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, áp dụng cho loại đất ở đô thị. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 10.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các lô đất nằm ở các đoạn chính hoặc gần các tiện ích quan trọng trong khu dân cư.

Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Mức giá này được áp dụng cho các lô đất gần các tuyến đường chính hoặc khu vực có hạ tầng và tiện ích tốt.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất có vị trí xa hơn so với trung tâm khu đô thị nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng tốt.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thường áp dụng cho các lô đất có vị trí xa hơn hoặc có ít thuận lợi về giao thông và tiện ích.

Bảng giá đất Đường rộng 28m tại Phường Đông Vệ cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, giúp người dùng lựa chọn phù hợp cho nhu cầu đầu tư và phát triển.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện