Bảng giá đất Tại Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ Đường rộng từ 7,0 - 7,5m 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ Đường rộng từ 5,0 - 5,5m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ Đường rộng từ 7,0 - 7,5m 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ Đường rộng từ 5,0 - 5,5m 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ Đường rộng từ 7,0 - 7,5m 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc - Phường Đông Vệ Đường rộng từ 5,0 - 5,5m 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Khu Dân Cư MBQH 1413, 1131, 790 và Khu Đô Thị Xanh - Phường Đông Vệ

Bảng giá đất tại khu dân cư MBQH 1413, 1131, 790 và khu đô thị xanh các đường ngang dọc, thuộc Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực có đường rộng từ 7,0 - 7,5m.

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư và khu đô thị xanh. Giá này thường áp dụng cho các lô đất nằm ở các vị trí thuận lợi, gần các cơ sở hạ tầng chính và tiện ích dịch vụ quan trọng.

Vị trí 2: 5.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 5.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị cao, nhờ vào sự thuận lợi về mặt vị trí và sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Đây là khu vực có tiềm năng đầu tư tốt nhưng ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh các lô đất có ít tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư ổn định.

Vị trí 4: 2.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 2.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực khảo sát. Giá thấp hơn do các lô đất ở đây có thể nằm ở các vị trí ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất tại khu dân cư MBQH 1413, 1131, 790 và khu đô thị xanh ở Phường Đông Vệ cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong các khu vực với các mức giá khác nhau. Thông tin này giúp người mua, người bán, và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện