Bảng giá đất Tại MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 24,0m 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 12,0m 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 7,5m 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 24,0m 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 12,0m 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 7,5m 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 24,0m 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 12,0m 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Thanh Hoá MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ Đường rộng 7,5m 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: MBQH 530 và MBQH 2125 - Phường Đông Vệ

Bảng giá đất cho khu vực MBQH 530 và MBQH 2125 tại Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, loại đất ở đô thị, đã được công bố theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong đoạn từ đường rộng 24,0m, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường rộng 24,0m, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hiện đại. Khu vực này thường là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần với các tiện ích và giao thông thuận lợi, nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất trong đoạn.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn còn đáng giá. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu mua đất với mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ đường rộng 24,0m. Giá trị thấp hơn có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực MBQH 530 và MBQH 2125, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện