Bảng giá đất Tại MBQH 4012 - Phường Đông Vệ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Đông Vệ Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường <= 7,5 m) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Đông Vệ Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m) 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Đông Vệ Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường <= 7,5 m) 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Đông Vệ Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m) 3.900.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Đông Vệ Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường <= 7,5 m) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá MBQH 4012 - Phường Đông Vệ Đường nội bộ MBQH 4012 (Lòng đường > 7,5 m) 3.250.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: MBQH 4012 - Phường Đông Vệ

Bảng giá đất cho đoạn MBQH 4012 tại Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường nội bộ MBQH 4012, với lòng đường <= 7,5 m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn MBQH 4012 tại Phường Đông Vệ có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi hơn, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không nằm ở khu vực đắc địa nhất, vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu mua đất với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn MBQH 4012, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn MBQH 4012, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện