Bảng giá đất Tại MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 24,0m 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 12,0m 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 7,5m 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng < 7,5m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 24,0m 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 12,0m 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 7,5m 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng < 7,5m 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 24,0m 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
10 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 12,0m 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
11 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng 7,5m 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Thanh Hoá MBQH số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ Đường rộng < 7,5m 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thanh Hóa: MBQH Số 2155 và MBQH 90 - Phường Đông Vệ

Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại MBQH số 2155 và MBQH 90 thuộc Phường Đông Vệ được quy định như sau:

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm trên đoạn đường rộng 24,0m, thường gần các tiện ích công cộng và có khả năng phát triển cao. Khu đất ở vị trí này thường được ưu tiên trong các dự án đầu tư và mua bán.

Vị trí 2: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao, tuy không bằng vị trí 1 nhưng vẫn thuộc những đoạn đường quan trọng và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn phổ biến cho các nhà đầu tư và người mua đất ở đô thị.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị trung bình trong đoạn đường rộng 24,0m. Khu đất tại vị trí này thường nằm ở những khu vực phát triển ổn định và phù hợp với nhu cầu của nhiều người mua.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho các khu đất nằm ở đoạn đường có giá trị thấp hơn trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu đất ở vị trí này vẫn có tiềm năng cho các dự án nhỏ hoặc các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất tại MBQH số 2155 và MBQH 90 thuộc Phường Đông Vệ cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh khi tham gia vào thị trường bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện