17:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Thanh Hóa: Tiềm năng đầu tư bất động sản

Thanh Hóa không chỉ sở hữu vị trí địa lý đắc địa mà còn đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Theo bảng giá đất được ban hành kèm theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, giá đất tại đây đang tạo nên sức hút lớn đối với nhà đầu tư và người dân.

Tổng quan về Thanh Hóa và những yếu tố tác động đến giá đất

Thanh Hóa được biết đến như một trong những cửa ngõ chiến lược kết nối Bắc Bộ với Trung Bộ. Với vị trí trải dài từ vùng núi phía Tây đến vùng đồng bằng ven biển, tỉnh này không chỉ là trung tâm kinh tế lớn của khu vực mà còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển bền vững.

Các yếu tố hạ tầng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị bất động sản tại Thanh Hóa. Cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 1A, đường ven biển cùng cảng biển Nghi Sơn đang giúp tỉnh kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận và quốc tế.

Ngoài ra, sân bay Thọ Xuân và các khu công nghiệp lớn như Nghi Sơn, Lam Sơn – Sao Vàng cũng góp phần gia tăng giá trị bất động sản.

Không chỉ dừng lại ở giao thông, Thanh Hóa còn nổi bật với các tiện ích xã hội như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại hiện đại.

Các dự án đô thị mới, khu du lịch nghỉ dưỡng như FLC Sầm Sơn và Quảng Xương cũng tạo động lực mạnh mẽ cho thị trường đất đai.

Phân tích giá đất tại Thanh Hóa và tiềm năng đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Thanh Hóa dao động đáng kể. Mức giá cao nhất đạt 65.000.000 đồng/m², trong khi mức thấp nhất là 5.000 đồng/m². Giá trung bình rơi vào khoảng 1.494.568 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa khu vực trung tâm và vùng ngoại thành.

Các khu vực trung tâm như Thành phố Thanh Hóa và Thành phố Sầm Sơn thường có giá đất cao, nhờ sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và du lịch. Trong khi đó, các vùng ven như Hậu Lộc hay Nga Sơn vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Hà Tĩnh, giá đất tại Thanh Hóa được xem là khá cạnh tranh, nhưng có tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sức hút du lịch và các dự án lớn.

Với mức giá đa dạng, Thanh Hóa phù hợp cho cả các nhà đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Những người tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực ven biển hoặc trung tâm thành phố, nơi nhu cầu mua bán đang tăng mạnh.

Đối với nhà đầu tư dài hạn, các vùng ven và khu vực gần các dự án lớn như Nghi Sơn có thể là lựa chọn tối ưu.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Thanh Hóa

Thanh Hóa đang trở thành điểm đến hấp dẫn nhờ sự phát triển vượt bậc của hạ tầng và kinh tế. Các dự án lớn như khu kinh tế Nghi Sơn, đường ven biển và hệ thống đô thị hiện đại không chỉ nâng cao giá trị đất đai mà còn tạo ra sự sôi động cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Thanh Hóa có lợi thế đặc biệt trong lĩnh vực du lịch với các bãi biển nổi tiếng như Sầm Sơn, Hải Tiến và Pù Luông. Sự kết hợp giữa du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong nước và quốc tế.

Những dự án như FLC Sầm Sơn hay quần thể nghỉ dưỡng cao cấp đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Kế hoạch phát triển đô thị thông minh và các dự án công nghiệp lớn tại Nghi Sơn cũng sẽ tạo ra làn sóng tăng trưởng mới. Các khu vực ngoại thành, trước đây được đánh giá là tiềm năng "ngủ quên", nay đang dần trở thành những mảnh đất vàng đầy hứa hẹn.

Thanh Hóa đang đứng trước cơ hội bứt phá mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để tham gia vào thị trường này, tận dụng những tiềm năng to lớn và sự tăng trưởng dài hạn của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Thanh Hoá là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thanh Hoá là: 5.000 đ
Giá đất trung bình tại Thanh Hoá là: 1.559.264 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4880

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1701 Thành phố Thanh Hoá Đường Đồng Cuốn - Phường Quảng Thành Từ Quốc lô 47 - Đến nhà Vĩnh Nghĩa phố Thành Long 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1702 Thành phố Thanh Hoá Đường Đồng Cuốn - Phường Quảng Thành Từ nhà Vĩnh Nghĩa phố Thành Long - Đến đường Đồng Khoai 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1703 Thành phố Thanh Hoá Đường Đồng Khoai - Phường Quảng Thành Từ đường Ngọc Mai - Đến Thanh Chương 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1704 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường Thành Mai - Phường Quảng Thành 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1705 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường Thành Tráng - Phường Quảng Thành 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1706 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường Thành Công - Phường Quảng Thành 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1707 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường Thành Long - Phường Quảng Thành 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1708 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường Tân Trọng: Phía Bắc Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Phường Quảng Thành 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1709 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường Tân Trọng: Phía Nam Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Phường Quảng Thành 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1710 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường chính Minh Trại - Phường Quảng Thành từ đường Chi Lăng - Đến đường đi Nghĩa Trang Chợ Nhàng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1711 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường chính Minh Trại - Phường Quảng Thành Đường Chi Lăng - Đến Đại lô Võ Nguyên Giáp 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1712 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường chính Minh Trại - Phường Quảng Thành từ đường Chi Lăng - Đến hộ ông Huy 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1713 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường chính Minh Trại - Phường Quảng Thành từ Đại lộ Bắc Nam - Đến Nghĩa trang Chợ Nhàng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1714 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường chính Minh Trại - Phường Quảng Thành từ nhà ông Ái - Đến nhà ông Thành, ông Học 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1715 Thành phố Thanh Hoá Ngõ còn lại phố Tân Trọng (Nam Võ Nguyên Giáp), phố Minh Trại - Phường Quảng Thành 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
1716 Thành phố Thanh Hoá Đường nội MBQH 1227; 1501; 364 (MB20 cũ) - Phường Quảng Thành 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1717 Thành phố Thanh Hoá Các trục đường phố Thành Yên - Phường Quảng Thành 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1718 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 589 (điều chỉnh thành MBQH 1151) - Phường Quảng Thành 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1719 Thành phố Thanh Hoá Đường MBQH 1855 (các đường nội bộ) - Phường Quảng Thành 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1720 Thành phố Thanh Hoá Ngõ còn lại các phố Thành Mai - Phường Quảng Thành 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1721 Thành phố Thanh Hoá Đường trục phía Tây phố Thành Mai - Phường Quảng Thành 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1722 Thành phố Thanh Hoá Đường trục phía Đông thôn Thành Mai - Phường Quảng Thành 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1723 Thành phố Thanh Hoá Đường trục phía Tây-Đông phố Thành Yên - Phường Quảng Thành 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1724 Thành phố Thanh Hoá Ngõ còn lại các phố Tân Trọng (Bắc Võ Nguyên Giáp), Thành Công, Thành Long, Thành Tráng - Phường Quảng Thành 2.300.000 1.840.000 1.380.000 920.000 - Đất ở đô thị
1725 Thành phố Thanh Hoá Đường Đồng khoai - Phường Quảng Thành từ đường Thanh Chương - Đến hộ ông Chinh đâu 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1726 Thành phố Thanh Hoá Đường ngang, dọc MBQH 1151; 1854 - Phường Quảng Thành 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1727 Thành phố Thanh Hoá Ngõ còn lại phố Thành Yên - Phường Quảng Thành 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
1728 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội MBQH 9933,9966 - Phường Quảng Thành 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1729 Thành phố Thanh Hoá Lòng đường 7.5m - Phường Quảng Thành 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1730 Thành phố Thanh Hoá Lòng đường 12m - Phường Quảng Thành 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1731 Thành phố Thanh Hoá Lòng đường 12m (đường đôi) - Phường Quảng Thành 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1732 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Thành Tráng - Phường Quảng Thành từ Thanh Chương (nhà Thông Hạnh) - Đến nhà Tiến Thanh 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1733 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Tân Trọng, Thành Long - Phường Quảng Thành từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Đến đường Đồng Khoai (ông Xảo-Hạnh) 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1734 Thành phố Thanh Hoá Đường phố Thành Mai - Phường Quảng Thành từ đường Chi Lăng - Đến nhà ông Khu 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1735 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 942; 1502; 1820 - Phường Quảng Thành 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1736 Thành phố Thanh Hoá MBQH 3609 - Phường Quảng Thành Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường <= 7,5 m) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1737 Thành phố Thanh Hoá MBQH 3609 - Phường Quảng Thành Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường 10,5 m) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1738 Thành phố Thanh Hoá Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng Từ ngõ 262 HTLÔ - Đến ngõ 443 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
1739 Thành phố Thanh Hoá Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng Từ ngõ 442 - Đến cầu Voi 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1740 Thành phố Thanh Hoá Đường Vệ Đà - Phường Quảng Thắng Ngã ba nhà ông Chi - Đến Cây đa Bến nước 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1741 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Phục - Phường Quảng Thắng Từ nhà ông Quế (Chính) - Đến Ngõ 86 Nguyễn Phục 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
1742 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Phục - Phường Quảng Thắng Từ ngõ 86 Nguyễn Phục - Đến ngã tư đường Vệ Yên 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1743 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Phục - Phường Quảng Thắng Từ ngã tư đường Vệ Yên - Đến Đường vành đai 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1744 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Phục - Phường Quảng Thắng Từ Đường vành đai - Đến nhà Hải Hoa 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1745 Thành phố Thanh Hoá Đường Nguyễn Phục - Phường Quảng Thắng Từ nhà Hải Hoa - Đến cầu Nấp 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1746 Thành phố Thanh Hoá Đường Vệ Yên - Phường Quảng Thắng Từ Cây đa Bến nước - Đến Đường vành đai 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1747 Thành phố Thanh Hoá Đường Vệ Yên - Phường Quảng Thắng Từ đường vành đai - Đến sông kênh Bắc 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1748 Thành phố Thanh Hoá Đường Đỗ Đại - Phường Quảng Thắng Từ NVH phố Vệ Yên 1 - Đến đường Nguyễn Phục 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1749 Thành phố Thanh Hoá Đường Đỗ Đại - Phường Quảng Thắng Từ NVH Vệ Yên - Đến nhà thờ họ Đỗ 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1750 Thành phố Thanh Hoá Đường Đỗ Đại - Phường Quảng Thắng Từ nhà thờ họ Đỗ - Đến đường Hà Huy Tập 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1751 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Hưng - Phường Quảng Thắng Từ đường Nguyễn Phục - Đến Đường vành đai 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1752 Thành phố Thanh Hoá Đường Lê Hưng - Phường Quảng Thắng Từ đường vành đai - Đến hết 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1753 Thành phố Thanh Hoá Đường Phù Lưu - Phường Quảng Thắng Từ nhà ông Hải phố Phù Lưu 2 - Đến nhà ông Hoa phố Phù Lưu 2 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1754 Thành phố Thanh Hoá Đường Phù Lưu - Phường Quảng Thắng Từ ông Hoa - Đến bà Thuật và mặt đường MB TĐC số 90 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1755 Thành phố Thanh Hoá Ngõ thuộc đường vành đai đoạn - Phường Quảng Thắng từ Vệ Yên - Đến sông nhà Lê 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1756 Thành phố Thanh Hoá Phường Quảng Thắng từ HTLÔ - Đến Đỗ Đại 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
1757 Thành phố Thanh Hoá Phường Quảng Thắng từ Đỗ Đại - Đến UBND phường 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1758 Thành phố Thanh Hoá Đường Hà Huy Tập - Phường Quảng Thắng Từ nhà ông Hồng - Đến ông Toàn 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
1759 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MB 76; 1929 và tuyến giáp Trường nghề - Phường Quảng Thắng 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1760 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m - Phường Quảng Thắng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1761 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 1484: Đường nội bộ còn lại - Phường Quảng Thắng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1762 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ - Phường Quảng Thắng 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1763 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 889,2424: Tuyến còn lại - Phường Quảng Thắng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1764 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng quy hoạch 1858 - Phường Quảng Thắng Đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1765 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng quy hoạch 1858 - Phường Quảng Thắng từ Trường Chính trị - Đến HTLÔ 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
1766 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng quy hoạch 8018 - Phường Quảng Thắng Đường nội bộ MBQH 8018 (lòng đường >=9,0 m) 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1767 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng quy hoạch 8018 - Phường Quảng Thắng Đường nội bộ còn lại của MBQH 8018 (lòng đường <= 7,5 m) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1768 Thành phố Thanh Hoá Khu dân cư Trường Chính Trị Tỉnh (đường nội bộ) - Phường Quảng Thắng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
1769 Thành phố Thanh Hoá Ngõ phố Vệ Yên 1 - Phường Quảng Thắng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1770 Thành phố Thanh Hoá Ngõ phố Vệ Yên 2 - Phường Quảng Thắng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1771 Thành phố Thanh Hoá Ngõ phố Vệ Yên 3 và phố Vệ Yên 4 - Phường Quảng Thắng Từ lối rẽ đường phố - Đến các đường xương cá 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1772 Thành phố Thanh Hoá Ngõ phố Yên Biên - Phường Quảng Thắng Từ lối rẽ đường phố - Đến các đường xương cá 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
1773 Thành phố Thanh Hoá Ngõ phố Phù Lưu 1 và phố Phố Phù Lưu 2 - Phường Quảng Thắng Từ lối rẽ đường phố - Đến các đường xương cá 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
1774 Thành phố Thanh Hoá Ngõ đường Phù Lưu: Khu vực làng nghề - Phường Quảng Thắng 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
1775 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 185 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng Từ nhà ông Tuấn - Đến nhà ông Chính 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1776 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 378 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng Từ HTLÔ - Đến cổng trại rau 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1777 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 488 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng khu dân cư y tế dự phòng - Đến nhà bà Câu 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1778 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 298 HTLÔ - Phường Quảng Thắng Từ HTLÔ - Đến nhà ông Tùng 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1779 Thành phố Thanh Hoá Ngõ 318 Hải Thượng Lãn Ông - Phường Quảng Thắng 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
1780 Thành phố Thanh Hoá Đường Hà Huy Tâp - Phường Quảng Thắng Từ đường Lê Hưng - đến đường Phù Lưu 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1781 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 1409 - Phường Quảng Thắng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1782 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 117 (Khu dân cư phía Tây đường CSEDP) - Phường Quảng Thắng 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
1783 Thành phố Thanh Hoá Các ngõ khác của đường H.T.L.Ô - Phường Quảng Thắng 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
1784 Thành phố Thanh Hoá QL1A (cũ) - Phường Tào Xuyên Từ đầu đường rẽ cầu Vượt - Đến cầu Hàm Rồng cũ 3.800.000 3.040.000 2.280.000 1.520.000 - Đất ở đô thị
1785 Thành phố Thanh Hoá Qlộ 10 - Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp xã Hoằng Anh - Đến đường sắt Bắc-Nam 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất ở đô thị
1786 Thành phố Thanh Hoá Đường Khu công nghiệp - Phường Tào Xuyên Từ cống chui đường sắt Bắc Nam - Đến nhà ông Cần (Nghĩa Sơn 1) 2.900.000 2.320.000 1.740.000 1.160.000 - Đất ở đô thị
1787 Thành phố Thanh Hoá Đường còn lại trong KCN - Phường Tào Xuyên Đường còn lại trong KCN 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất ở đô thị
1788 Thành phố Thanh Hoá Đường KCN - Phường Tào Xuyên Từ giáp đường QL 10 - Đến giáp xã Hoằng Long 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
1789 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL1A - Đến giáp xã Hoằng Lý (Đường Thành Khang 1, 2) 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
1790 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL1A - Đến nhà ông Đợi (Đường Phượng Đình 1) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
1791 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL10 - Đến nhà ông Châu (Đường Phượng Đình 3) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
1792 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL1A - Đến nhà ngã 4 nhà ông Đợi (Đường khu hành chính) 3.700.000 2.960.000 2.220.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
1793 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Đoạn tiếp theo từ ngã 4 nhà ông Đợi - Đến đê sông Lạch Trường 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất ở đô thị
1794 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ ngã 3 UBND phường - Đến đê sông Lạch Trường 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
1795 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Đoạn tiếp theo - Đến nhà bà Tắp (Phượng Đình 1) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
1796 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Đoạn tiếp theo - Đến nhà ông Lại Sỹ Thanh (Phượng Đình 1) 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
1797 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL1A - Đến nhà ông Chức (Yên Vực) 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
1798 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Đoạn tiếp theo - Đến đê Sông Mã 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở đô thị
1799 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL1A cũ (Nghĩa Sơn 2) - Đến Bưu điện Cầu Tào (đường đê) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
1800 Thành phố Thanh Hoá Phường Tào Xuyên Từ tiếp giáp QL1A - Đến C.ty Súc Sản (Đường ép dầu cũ) 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị