Bảng giá đất Tại Các đường nội MBQH 9933,9966 - Phường Quảng Thành Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội MBQH 9933,9966 - Phường Quảng Thành 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội MBQH 9933,9966 - Phường Quảng Thành 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Các đường nội MBQH 9933,9966 - Phường Quảng Thành 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: Các Đường Nội MBQH 9933, 9966 - Phường Quảng Thành

Bảng giá đất tại thành phố Thanh Hóa cho các đường nội bộ MBQH 9933 và 9966 - Phường Quảng Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng khu vực cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất đai và đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá cao nhất tại khu vực này là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, cơ sở hạ tầng hoặc các yếu tố khác làm cho đất tại đây có giá trị cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại khu vực này là 2.400.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở mức cao, dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng, duy trì giá trị đất ở mức cao.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Khu vực này có giá 1.800.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại đây thấp hơn so với các khu vực phía trên, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc ít tiện ích công cộng hơn.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các đường nội bộ MBQH 9933 và 9966 - Phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ mức giá tại các khu vực khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện