Bảng giá đất Tại MBQH 3609 - Phường Quảng Thành Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá MBQH 3609 - Phường Quảng Thành Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường <= 7,5 m) 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá MBQH 3609 - Phường Quảng Thành Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường 10,5 m) 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá MBQH 3609 - Phường Quảng Thành Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường <= 7,5 m) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Thanh Hoá MBQH 3609 - Phường Quảng Thành Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường 10,5 m) 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Thanh Hoá MBQH 3609 - Phường Quảng Thành Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường <= 7,5 m) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Thanh Hoá MBQH 3609 - Phường Quảng Thành Đường nội bộ MBQH 3609 (lòng đường 10,5 m) 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Thanh Hóa: MBQH 3609 - Phường Quảng Thành

Bảng giá đất của Thành phố Thanh Hóa cho đoạn MBQH 3609 tại Phường Quảng Thành, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường nội bộ MBQH 3609, với lòng đường <= 7,5 m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn MBQH 3609 tại Phường Quảng Thành có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí thuận lợi hơn, gần các tiện ích công cộng và có giao thông dễ dàng.

Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng có thể không nằm ở khu vực đắc địa nhất của đoạn đường hoặc gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu mua đất với mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn MBQH 3609, Phường Quảng Thành, Thành phố Thanh Hóa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện