Bảng giá đất Tại Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ - Phường Quảng Thắng Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ - Phường Quảng Thắng 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ - Phường Quảng Thắng 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ - Phường Quảng Thắng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Mặt Bằng 933 và 889,2424: Tuyến Giáp Chợ - Phường Quảng Thắng, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất cho mặt bằng 933 và 889,2424 tại Phường Quảng Thắng, Thành phố Thanh Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho từng vị trí trong khu vực giáp chợ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong mặt bằng này. Sự gia tăng giá trị có thể do vị trí giáp chợ, nơi có lưu lượng người qua lại cao và tiện ích công cộng phong phú. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án thương mại và đầu tư.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 4.800.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với chợ và các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư tại khu vực có giá trị cao nhưng ngân sách hạn chế hơn.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn nằm trong khu vực giáp chợ. Điều này có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc ít tiếp cận với các tiện ích công cộng. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong mặt bằng này. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn nằm gần chợ và có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ hoặc có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại mặt bằng 933 và 889,2424, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện