Bảng giá đất Tại Mặt bằng 889,2424: Tuyến còn lại - Phường Quảng Thắng Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 889,2424: Tuyến còn lại - Phường Quảng Thắng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 889,2424: Tuyến còn lại - Phường Quảng Thắng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 889,2424: Tuyến còn lại - Phường Quảng Thắng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Mặt Bằng 889,2424: Tuyến Còn Lại - Phường Quảng Thắng, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất cho mặt bằng 889,2424 tại Phường Quảng Thắng, Thành phố Thanh Hóa, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong mặt bằng 889,2424, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và thu hút nhiều nhà đầu tư.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 4.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị cao nhưng với mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, có thể do vị trí kém thuận tiện hơn hoặc điều kiện hạ tầng không bằng. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong mặt bằng 889,2424, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng kém hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại mặt bằng 889,2424, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện