Bảng giá đất Tại Đường nội bộ MBQH 942; 1502; 1820 - Phường Quảng Thành Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 942; 1502; 1820 - Phường Quảng Thành 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 942; 1502; 1820 - Phường Quảng Thành 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Đường nội bộ MBQH 942; 1502; 1820 - Phường Quảng Thành 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Thanh Hóa: Đường Nội Bộ MBQH 942, 1502, 1820 - Phường Quảng Thành

Bảng giá đất cho các đường nội bộ MBQH 942, 1502 và 1820 tại phường Quảng Thành, thành phố Thanh Hóa, loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong các đoạn đường MBQH 942, 1502 và 1820. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng, trục đường chính và khu vực phát triển, do đó, giá đất ở đây là cao nhất.

Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, vị trí này vẫn có giá trị tốt và thường nằm gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Tuy nhiên, có thể kém phát triển hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị trung bình, phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các tiện ích và trục đường chính, với mức giá thấp hơn, phù hợp cho những người muốn đầu tư với chi phí thấp hơn hoặc tìm kiếm đất với giá rẻ.

Bảng giá đất tại phường Quảng Thành theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin giá trị đất tại các đường nội bộ MBQH 942, 1502 và 1820. Sự phân chia theo các vị trí giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt chính xác giá trị đất đai, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và mua bán hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện