Bảng giá đất Tại Mặt bằng 1484: Đường nội bộ còn lại - Phường Quảng Thắng Thành phố Thanh Hoá Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 1484: Đường nội bộ còn lại - Phường Quảng Thắng 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 1484: Đường nội bộ còn lại - Phường Quảng Thắng 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Thanh Hoá Mặt bằng 1484: Đường nội bộ còn lại - Phường Quảng Thắng 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Mặt Bằng 1484 - Đường Nội Bộ Còn Lại, Phường Quảng Thắng, Thành phố Thanh Hóa

Bảng giá đất cho khu vực mặt bằng 1484, đường nội bộ còn lại tại Phường Quảng Thắng, Thành phố Thanh Hóa, đã được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị cao nhất trong khu vực mặt bằng 1484. Khu vực này thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng và có hạ tầng tốt, điều này làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển với giá trị đất cao.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm sự cân bằng giữa giá trị và chi phí.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện như vị trí 1 và 2. Tuy nhiên, vẫn là một sự lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với ngân sách hợp lý.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong mặt bằng 1484, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không thuận lợi. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực mặt bằng 1484, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện