Bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 10.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Bỉm Sơn là: 1.780.513
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thị xã Bỉm Sơn Đường Khu dân cư - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ đường Phùng Chí Kiên về phía Đông - đến thửa số 5 tờ 167, khu phố 8 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
502 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư phía Đông công ty Trường Thành - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ sau lô 1 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến thửa 32 tờ bản đồ 131, khu phố 5 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
503 Thị xã Bỉm Sơn Phường Đông Sơn Đường nhánh đoạn từ thửa 38 thửa 124 - đến thửa 51 tờ 124; (khu phố 5, 7) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
504 Thị xã Bỉm Sơn Phường Đông Sơn Đường nhánh đoạn từ thửa 9 thửa 124 - đến thửa 249 tờ 118; (khu phố 7) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
505 Thị xã Bỉm Sơn Phường Đông Sơn Từ lô số A17 - đến A34 thuộc Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Điền Lư,xã Hà Lan (nay là khu phố Điền Lư, phường Đông Sơn) 1.380.000 1.104.000 828.000 552.000 - Đất ở đô thị
506 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) - đến phía Bắc hầm Dốc Xây khu phố 8, phường Bắc Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
507 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ phía Nam hầm Dốc Xây - đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9, tờ Bản đồ 66); khu phố 8 phường Bắc Sơn 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
508 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9, tờ bản đồ số 66) - đến phía Bắc cầu Ba Lá; khu phố 6, phường Bắc Sơn 2.940.000 2.352.000 1.764.000 1.176.000 - Đất TM-DV đô thị
509 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ cầu phía Nam cầu Ba Lá ( Khu phố 6) - đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn; khu phố 6 phường Bắc Sơn 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
510 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ đường phía Bắc khu tái định cư Bắc Sơn - đến Bưu điện cũ phường Bắc Sơn; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn 4.800.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
511 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ phía Nam Bưu điện cũ phường Bắc Sơn - đến ngã 3 đường Lý Thái Tổ; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
512 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ - đến phía Bắc cầu Sòng mới, khu phố 4 phường Bắc Sơn 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
513 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) - đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình 6.300.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 - Đất TM-DV đô thị
514 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn - đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
515 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84); khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 2 phường Ngọc Trạo 10.800.000 8.640.000 6.480.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
516 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng ( Thửa 98 tờ bản đồ 98) - đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92; khu phố 2 phường Ngọc Trạo 10.200.000 8.160.000 6.120.000 4.080.000 - Đất TM-DV đô thị
517 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính ( thửa 46 tờ bản đồ 92) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo; khu phố 2, phường Ngọc Trạo 9.600.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
518 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo - đến ngã ba đường Lương Định Của; khu phố 1 phường Phú Sơn 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
519 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của - đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA); khu phố 5 phường Phú Sơn 7.200.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 - Đất TM-DV đô thị
520 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) - đến thửa 222, tờ bản đồ số 63, thôn 4, xã Quang Trung 5.100.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
521 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 4 4.200.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
522 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn giáp ranh giới phường Ngọc Trạo (thửa 90, tờ bản đồ số 207) - đến thửa 79 tờ 207; khu phố 1 2.750.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 - Đất TM-DV đô thị
523 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 77 tờ 207 - đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn; khu phố 1, 3, 6. 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất TM-DV đô thị
524 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ UBND phường Bắc Sơn - đến cống Hai Thước (thửa số 2, tờ bản đồ số 149); khu phố 6. 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
525 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước - đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6. 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
526 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu Tái định cư khu phố 6 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi - đến hết khu tái định cư 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
527 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (thửa 16, tờ bản đồ 174 và thửa 75, tờ bản đồ 175) - đến đường Trần Quang Khải (thửa 25, tờ bản đồ 175); khu phố 4 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
528 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 12, tờ bản đồ số 175 và thửa 144, tờ bản đồ số 165 - đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22 tờ bản đồ số 152); khu phố 4, 5. 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất TM-DV đô thị
529 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 - đến Đường sắt vào NM xi măng Bỉm Sơn; khu phố 5 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
530 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn Từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 - đến đầu Phố Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173); khu phố 3, 9 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
531 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 182 và thửa 56, tờ bản đồ số 173 - đến thửa đất số 41, tờ bản đồ số 160 và thửa 38, tờ bản đồ số 161; khu phố 9 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
532 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 - đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 158; khu phố 10 1.550.000 1.240.000 930.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
533 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 - đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156; khu phố 10, 11 1.050.000 840.000 630.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
534 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Lai - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa số 150, tờ bản đồ số 165) - đến giáp Nhà Văn hoá khu phố 4 (thửa số 21, tờ bản đồ số 175 và thửa 129, tờ bản đồ số 166); khu phố 4 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
535 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phạm Ngọc Thạch - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa số 20 tờ bản đồ số 175 - đến thửa số 22, 43 tờ bản đồ số 176; khu phố 4 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
536 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Lai - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 46, tờ bản đồ số 175 - đến thửa 79, tờ bản đồ số 176, khu phố 4 950.000 760.000 570.000 380.000 - Đất TM-DV đô thị
537 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Phố Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) - đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
538 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 - đến thửa số 123 tờ bản đồ 166 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
539 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Quang Khải - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) - đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175); khu phố 4 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
540 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa số 61 tờ bản đồ số 203) - đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số 202; khu phố 2 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
541 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 - đến thửa số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm); khu phố 2 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất TM-DV đô thị
542 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 - đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181; khu phố 2. 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV đô thị
543 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 41, 47 tờ bản đồ số 181 - đến thửa số 33 tờ bản đồ 182; khu phố 9. 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
544 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) - đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
545 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) - đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
546 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) - đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184; khu phố 4 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
547 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 - đến thửa số 95,118 tờ bản đồ số 166; khu phố 4, 5 1.300.000 1.040.000 780.000 520.000 - Đất TM-DV đô thị
548 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 94, 117 tờ bản đồ số 166 - đến thửa số 101 tờ bản đồ số 167; khu phố 4, 5 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
549 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 90 tờ bản đồ số 167 - đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167; khu phố 5 1.050.000 840.000 630.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
550 Thị xã Bỉm Sơn Phố Triệu Quốc Đạt - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 Đường Bà Triệu (Đường vào Nhà máy nước) - đến giáp ngã ba Đường Bà Triệu (Sau lô 1 Đường Bà Triệu); khu phố 3 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
551 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Khát Chân - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) - đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166; khu phố 4, 5 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
552 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo - đến thửa số 47, tờ bản đồ số 202; khu phố 1 850.000 680.000 510.000 340.000 - Đất TM-DV đô thị
553 Thị xã Bỉm Sơn Phố Thiệu Trị - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 02 tờ bản đồ số 174 - đến lô 2 đường Trần Hưng Đạo 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
554 Thị xã Bỉm Sơn Phố Vạn Hạnh và các đường còn lại khu tái định cư Nam Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
555 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 - đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167 ) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
556 Thị xã Bỉm Sơn Đường Ba Dội: - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp Đường Lý Nhân Tông qua Đèo Ba Dội - đến hết khu dân cư khu phố 12, gồm khu phố 5, khu phố 12 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
557 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đường khu dân cư khu phố 12 190.000 152.000 114.000 76.000 - Đất TM-DV đô thị
558 Thị xã Bỉm Sơn Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 9, trừ các đường dân cư còn lại thuộc tổ 7, khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
559 Thị xã Bỉm Sơn Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 6, 8 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
560 Thị xã Bỉm Sơn Các đoạn đường còn lại thuộc khu dân cư khu phố 10 và các đường còn lại của khu dân cư tổ 7, khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 200.000 160.000 120.000 80.000 - Đất TM-DV đô thị
561 Thị xã Bỉm Sơn Đường C-C4 ( Khu công nghiệp Bỉm Sơn) - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp đường Bà Triệu (phía Bắc nhà máy ô tô Veam) về phía Tây - đến hết địa phận phường Bắc Sơn 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
562 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Lam Châu (Đường D-D3 Khu công nghiệp Bỉm Sơn) - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp Đường Bà Triệu phía Nam Nhà máy ô tô Veam) về phía Tây - đến đường Hồ Tùng Mậu 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
563 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Nhân Tông - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp đường Nguyễn Trãi (phía Bắc Công ty LILAMA5) - đến hết địa phận phường Bắc Sơn 1.250.000 1.000.000 750.000 500.000 - Đất TM-DV đô thị
564 Thị xã Bỉm Sơn Phố Xuân Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 Đường Bà Triệu - đến thửa 70, 71 tờ bản đồ số 203 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
565 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu - đến thửa đất số 4,5 tờ bản đồ số 169 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
566 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa đất số 06, 09 tờ bản đồ số 169 - đến hết khu dân cư 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
567 Thị xã Bỉm Sơn Đường Dương Tam Kha - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu - đến Nhà văn hóa khu phố 11 (cũ) và thửa đất số 26 tờ bản đồ số 144 550.000 440.000 330.000 220.000 - Đất TM-DV đô thị
568 Thị xã Bỉm Sơn Đường Dương Tam Kha - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 144 - đến hết khu dân cư 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
569 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa 37, tờ bản đồ số 166 - đến thửa số 38 tờ bản đồ số 166 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
570 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Cẩn - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp đường Bà Triệu - đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 183 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
571 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 183 đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 183 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 183 - đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 183 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
572 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn từ thửa đất số đất số 53, tờ bản đồ số 183 đến hết khu dân cư - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số đất số 53, tờ bản đồ số 183 - đến hết khu dân cư 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
573 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 02, 22 tờ bản đồ số 182 - đến hết khu dân cư khu phố 9 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
574 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 79, 85 tờ bản đồ số 172 - đến hết khu dân cư khu phố 9 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
575 Thị xã Bỉm Sơn Các nhánh rẽ còn lại của đường Hồ Tùng Mậu trên địa bàn Khu phố 9 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
576 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 160 - đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 170 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
577 Thị xã Bỉm Sơn Các đường thuộc khu tái định cư khu 4+5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
578 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau lô 1 đường Bà Triệu - đến đường Nguyễn Du, khu phố 1 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
579 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư tổ 8, khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 25, tờ bản đồ số 184 - đến thửa đất 44, 49 tờ bản đồ số 184 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị
580 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư tổ 8, khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau thửa đất 44, 49 tờ bản đồ số 184 - đến hết khu dân cư 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
581 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư Khu phố 8 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau trạm gắc chắn tàu - đến giáp địa giới xã Hà Long 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
582 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Quốc lộ 1A - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau lô 1 Quốc lộ 1A - đến gia đình ông Vịnh khu phố 8 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
583 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Đức Thọ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 04, tờ bản đồ số 192 - đến thửa đất số 04, tờ bản đồ số 201 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
584 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Đức Thọ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 07, tờ bản đồ số 201 - đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
585 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư vào Nghĩa trang nhân dân phường Bắc Sơn - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 09, tờ bản đồ số 129 - đến hết khu dân cư khu phố 5 250.000 200.000 150.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
586 Thị xã Bỉm Sơn Các ngõ dân cư còn lại nối với đường Lý Thái Tổ thuộc khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
587 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 09, tờ bản đồ số 177 - đến thửa số 29 tờ bản đồ số 177 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
588 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 177 - đến hết khu dân cư 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
589 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 6 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 04 tờ bản đồ số 163 - đến hết khu dân cư 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
590 Thị xã Bỉm Sơn Đường gom dưới chân cầu vượt đường sắt - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ phía Nam cầu Sòng mới - đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo ( thuộc khu phố 3 phường Bắc Sơn và khu phố 11 phường Ngọc Trạo) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
591 Thị xã Bỉm Sơn Các đường còn lại thuộc khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, khu phố 4 - Phường Bắc Sơn 1.860.000 1.488.000 1.116.000 744.000 - Đất TM-DV đô thị
592 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Phú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ ngã tư Bỉm Sơn - đến cầu Đo Đạc, khu phố 2 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
593 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến đường sắt Bắc Nam, khu phố 11 7.800.000 6.240.000 4.680.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
594 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường sắt Bắc-Nam - đến ngã tư đường Võ Thị Sáu, đường Nguyễn Du. (ngang thửa 16, 60 tờ bản đồ số 75), khu phố 10, 11. 5.100.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
595 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du (ngang thửa 66,18 tờ bản đồ 75) - đến ngã ba đường vào cổng phụ Lữ đoàn 368 (thửa 52 tờ bản đồ số 63), khu phố 12 4.080.000 3.264.000 2.448.000 1.632.000 - Đất TM-DV đô thị
596 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 cổng phụ Lữ 368 (thửa đất số 53 tờ bản đồ số 63) - đến cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn. (ngang thửa đất số 50, 26 tờ bản đồ số 71), khu phố 13 3.120.000 2.496.000 1.872.000 1.248.000 - Đất TM-DV đô thị
597 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn (ngang thửa đất số 25 tờ bản đồ số 71) - đến ngã ba đường Lý Thường Kiệt (ngang thửa 14 tờ bản đồ 70), khu phố 14 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
598 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt, Phan Đình Giót (ngang thửa 15,54 tờ bản đồ số 70) - đến thửa 75 tờ bản đồ số 70 1.920.000 1.536.000 1.152.000 768.000 - Đất TM-DV đô thị
599 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ 69 - đến Cổng Sư đoàn 390, khu phố 14 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất TM-DV đô thị
600 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Du - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 11, 12 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư - Phường Đông Sơn

Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất cho đoạn Đường Khu Dân Cư, Phường Đông Sơn đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực gần đường Phùng Chí Kiên và có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị và sự thuận lợi về vị trí địa lý cũng như sự phát triển của khu vực xung quanh. Vị trí này lý tưởng cho những nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị tốt và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 640.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 640.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn đảm bảo sự ổn định nhờ vào khả năng phát triển và kết nối với các tiện ích xung quanh. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa chi phí và giá trị đầu tư.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 480.000 VNĐ/m², giảm nhẹ so với vị trí 2. Giá này phản ánh khoảng cách xa hơn so với các tiện ích chính và sự phát triển của khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn giữ được sự ổn định trong đầu tư.

Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất tại 320.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng và có ngân sách hạn chế.

Thông tin bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Khu Dân Cư, Phường Đông Sơn. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về từng vị trí giúp bạn đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Dân Cư Phía Đông Công Ty Trường Thành - Phường Đông Sơn

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại Đường Khu Dân Cư Phía Đông Công Ty Trường Thành, Phường Đông Sơn, Thị xã Bỉm Sơn. Đây là khu vực thuộc loại đất ở đô thị với đặc điểm đồng bằng. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong khu vực là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần trung tâm công ty Trường Thành và các tiện ích chính của phường Đông Sơn, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và phát triển dự án.

Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 960.000 VNĐ/m². Vị trí này nằm gần khu vực trung tâm và các trục đường chính, là lựa chọn hợp lý cho các dự án yêu cầu sự kết nối tốt với các cơ sở hạ tầng và tiện ích trong khu vực.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực hơi xa trung tâm so với các vị trí trên nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, phù hợp cho những dự án cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn gần các tiện ích.

Vị trí 4: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở phần xa hơn so với các vị trí khác, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu tìm kiếm giá đất thấp hơn.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc lập kế hoạch và quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Phường Đông Sơn, Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất ở đô thị tại phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Dưới đây là chi tiết bảng giá đất cho đoạn đường từ thửa 38 đến thửa 51, tờ bản đồ số 124.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở những nơi có điều kiện thuận lợi, giao thông tốt, và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Giá trị của khu vực này thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khoảng giá cao. Khu vực này có thể có điều kiện thuận lợi nhưng ít hơn so với vị trí giá cao nhất.

Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn, phù hợp với những khu vực có điều kiện đất đai và vị trí không thuận lợi bằng các khu vực giá cao hơn.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 4 là 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này có thể nằm ở những nơi xa hơn hoặc có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí còn lại.

Bảng giá đất ở đô thị tại phường Đông Sơn cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ hơn để đưa ra quyết định hợp lý.


Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Ba Dội - Phường Bắc Sơn

Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Ba Dội thuộc Phường Bắc Sơn (miền núi), loại đất thương mại - dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp Đường Lý Nhân Tông qua Đèo Ba Dội đến hết khu dân cư khu phố 12, bao gồm khu phố 5 và khu phố 12. Mục đích của bảng giá là hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Ba Dội có mức giá cao nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng tốt hơn. Mức giá cao này phản ánh tiềm năng phát triển và sự ưu việt của khu vực về mặt thương mại và dịch vụ.

Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí 2 có ít tiện ích hơn hoặc không nằm gần các khu vực quan trọng như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động thương mại và dịch vụ.

Vị trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư thương mại và dịch vụ dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các hoạt động kinh doanh.

Vị trí 4: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động thương mại và dịch vụ với sự đầu tư hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ba Dội, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.