49 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) - đến phía Bắc hầm Dốc Xây khu phố 8, phường Bắc Sơn |
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
50 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ phía Nam hầm Dốc Xây - đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9, tờ Bản đồ 66); khu phố 8 phường Bắc Sơn |
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
51 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9, tờ bản đồ số 66) - đến phía Bắc cầu Ba Lá; khu phố 6, phường Bắc Sơn |
4.900.000
|
3.920.000
|
2.940.000
|
1.960.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
52 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ cầu phía Nam cầu Ba Lá ( Khu phố 6) - đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn; khu phố 6 phường Bắc Sơn |
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
53 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ đường phía Bắc khu tái định cư Bắc Sơn - đến Bưu điện cũ phường Bắc Sơn; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn |
8.000.000
|
6.400.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
54 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ phía Nam Bưu điện cũ phường Bắc Sơn - đến ngã 3 đường Lý Thái Tổ; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn |
10.000.000
|
8.000.000
|
6.000.000
|
4.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
55 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ - đến phía Bắc cầu Sòng mới, khu phố 4 phường Bắc Sơn |
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
56 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) - đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình |
10.500.000
|
8.400.000
|
6.300.000
|
4.200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
57 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn - đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình |
13.000.000
|
10.400.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
58 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84); khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 2 phường Ngọc Trạo |
18.000.000
|
14.400.000
|
10.800.000
|
7.200.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
59 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng ( Thửa 98 tờ bản đồ 98) - đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92; khu phố 2 phường Ngọc Trạo |
17.000.000
|
13.600.000
|
10.200.000
|
6.800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
60 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính ( thửa 46 tờ bản đồ 92) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo; khu phố 2, phường Ngọc Trạo |
16.000.000
|
12.800.000
|
9.600.000
|
6.400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
61 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo - đến ngã ba đường Lương Định Của; khu phố 1 phường Phú Sơn |
15.000.000
|
12.000.000
|
9.000.000
|
6.000.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
62 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của - đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA); khu phố 5 phường Phú Sơn |
12.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
63 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) - đến thửa 222, tờ bản đồ số 63, thôn 4, xã Quang Trung |
8.500.000
|
6.800.000
|
5.100.000
|
3.400.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
64 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 4 |
7.000.000
|
5.600.000
|
4.200.000
|
2.800.000
|
-
|
Đất ở đô thị |
65 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) - đến phía Bắc hầm Dốc Xây khu phố 8, phường Bắc Sơn |
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
66 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ phía Nam hầm Dốc Xây - đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9, tờ Bản đồ 66); khu phố 8 phường Bắc Sơn |
2.700.000
|
2.160.000
|
1.620.000
|
1.080.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
67 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9, tờ bản đồ số 66) - đến phía Bắc cầu Ba Lá; khu phố 6, phường Bắc Sơn |
2.940.000
|
2.352.000
|
1.764.000
|
1.176.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
68 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ cầu phía Nam cầu Ba Lá ( Khu phố 6) - đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn; khu phố 6 phường Bắc Sơn |
3.600.000
|
2.880.000
|
2.160.000
|
1.440.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
69 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ đường phía Bắc khu tái định cư Bắc Sơn - đến Bưu điện cũ phường Bắc Sơn; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn |
4.800.000
|
3.840.000
|
2.880.000
|
1.920.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
70 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ phía Nam Bưu điện cũ phường Bắc Sơn - đến ngã 3 đường Lý Thái Tổ; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn |
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
71 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ - đến phía Bắc cầu Sòng mới, khu phố 4 phường Bắc Sơn |
4.500.000
|
3.600.000
|
2.700.000
|
1.800.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
72 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) - đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình |
6.300.000
|
5.040.000
|
3.780.000
|
2.520.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
73 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn - đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình |
7.800.000
|
6.240.000
|
4.680.000
|
3.120.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
74 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84); khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 2 phường Ngọc Trạo |
10.800.000
|
8.640.000
|
6.480.000
|
4.320.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
75 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng ( Thửa 98 tờ bản đồ 98) - đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92; khu phố 2 phường Ngọc Trạo |
10.200.000
|
8.160.000
|
6.120.000
|
4.080.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
76 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính ( thửa 46 tờ bản đồ 92) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo; khu phố 2, phường Ngọc Trạo |
9.600.000
|
7.680.000
|
5.760.000
|
3.840.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
77 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo - đến ngã ba đường Lương Định Của; khu phố 1 phường Phú Sơn |
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
78 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của - đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA); khu phố 5 phường Phú Sơn |
7.200.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
2.880.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
79 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) - đến thửa 222, tờ bản đồ số 63, thôn 4, xã Quang Trung |
5.100.000
|
4.080.000
|
3.060.000
|
2.040.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
80 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 4 |
4.200.000
|
3.360.000
|
2.520.000
|
1.680.000
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
81 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) - đến phía Bắc hầm Dốc Xây khu phố 8, phường Bắc Sơn |
2.500.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
82 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ phía Nam hầm Dốc Xây - đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9, tờ Bản đồ 66); khu phố 8 phường Bắc Sơn |
2.250.000
|
1.800.000
|
1.350.000
|
900.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
83 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9, tờ bản đồ số 66) - đến phía Bắc cầu Ba Lá; khu phố 6, phường Bắc Sơn |
2.450.000
|
1.960.000
|
1.470.000
|
980.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
84 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ cầu phía Nam cầu Ba Lá ( Khu phố 6) - đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn; khu phố 6 phường Bắc Sơn |
3.000.000
|
2.400.000
|
1.800.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
85 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ đường phía Bắc khu tái định cư Bắc Sơn - đến Bưu điện cũ phường Bắc Sơn; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn |
4.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
86 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ phía Nam Bưu điện cũ phường Bắc Sơn - đến ngã 3 đường Lý Thái Tổ; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn |
5.000.000
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
87 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ - đến phía Bắc cầu Sòng mới, khu phố 4 phường Bắc Sơn |
3.750.000
|
3.000.000
|
2.250.000
|
1.500.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
88 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) - đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình |
5.250.000
|
4.200.000
|
3.150.000
|
2.100.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
89 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn - đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình |
6.500.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
90 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84); khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 2 phường Ngọc Trạo |
9.000.000
|
7.200.000
|
5.400.000
|
3.600.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
91 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng ( Thửa 98 tờ bản đồ 98) - đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92; khu phố 2 phường Ngọc Trạo |
8.500.000
|
6.800.000
|
5.100.000
|
3.400.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
92 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính ( thửa 46 tờ bản đồ 92) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo; khu phố 2, phường Ngọc Trạo |
8.000.000
|
6.400.000
|
4.800.000
|
3.200.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
93 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo - đến ngã ba đường Lương Định Của; khu phố 1 phường Phú Sơn |
7.500.000
|
6.000.000
|
4.500.000
|
3.000.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
94 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của - đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA); khu phố 5 phường Phú Sơn |
6.000.000
|
4.800.000
|
3.600.000
|
2.400.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
95 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) - đến thửa 222, tờ bản đồ số 63, thôn 4, xã Quang Trung |
4.250.000
|
3.400.000
|
2.550.000
|
1.700.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
96 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) |
Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 4 |
3.500.000
|
2.800.000
|
2.100.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |