STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) - đến phía Bắc hầm Dốc Xây khu phố 8, phường Bắc Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ phía Nam hầm Dốc Xây - đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9, tờ Bản đồ 66); khu phố 8 phường Bắc Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9, tờ bản đồ số 66) - đến phía Bắc cầu Ba Lá; khu phố 6, phường Bắc Sơn | 4.900.000 | 3.920.000 | 2.940.000 | 1.960.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ cầu phía Nam cầu Ba Lá ( Khu phố 6) - đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn; khu phố 6 phường Bắc Sơn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ đường phía Bắc khu tái định cư Bắc Sơn - đến Bưu điện cũ phường Bắc Sơn; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ phía Nam Bưu điện cũ phường Bắc Sơn - đến ngã 3 đường Lý Thái Tổ; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ - đến phía Bắc cầu Sòng mới, khu phố 4 phường Bắc Sơn | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) - đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 10.500.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn - đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 13.000.000 | 10.400.000 | 7.800.000 | 5.200.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84); khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 2 phường Ngọc Trạo | 18.000.000 | 14.400.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng ( Thửa 98 tờ bản đồ 98) - đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92; khu phố 2 phường Ngọc Trạo | 17.000.000 | 13.600.000 | 10.200.000 | 6.800.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính ( thửa 46 tờ bản đồ 92) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo; khu phố 2, phường Ngọc Trạo | 16.000.000 | 12.800.000 | 9.600.000 | 6.400.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo - đến ngã ba đường Lương Định Của; khu phố 1 phường Phú Sơn | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của - đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA); khu phố 5 phường Phú Sơn | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) - đến thửa 222, tờ bản đồ số 63, thôn 4, xã Quang Trung | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 4 | 7.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) - đến phía Bắc hầm Dốc Xây khu phố 8, phường Bắc Sơn | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ phía Nam hầm Dốc Xây - đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9, tờ Bản đồ 66); khu phố 8 phường Bắc Sơn | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9, tờ bản đồ số 66) - đến phía Bắc cầu Ba Lá; khu phố 6, phường Bắc Sơn | 2.940.000 | 2.352.000 | 1.764.000 | 1.176.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ cầu phía Nam cầu Ba Lá ( Khu phố 6) - đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn; khu phố 6 phường Bắc Sơn | 3.600.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ đường phía Bắc khu tái định cư Bắc Sơn - đến Bưu điện cũ phường Bắc Sơn; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn | 4.800.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ phía Nam Bưu điện cũ phường Bắc Sơn - đến ngã 3 đường Lý Thái Tổ; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ - đến phía Bắc cầu Sòng mới, khu phố 4 phường Bắc Sơn | 4.500.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
24 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) - đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 6.300.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
25 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn - đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
26 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84); khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 2 phường Ngọc Trạo | 10.800.000 | 8.640.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
27 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng ( Thửa 98 tờ bản đồ 98) - đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92; khu phố 2 phường Ngọc Trạo | 10.200.000 | 8.160.000 | 6.120.000 | 4.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
28 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính ( thửa 46 tờ bản đồ 92) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo; khu phố 2, phường Ngọc Trạo | 9.600.000 | 7.680.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
29 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo - đến ngã ba đường Lương Định Của; khu phố 1 phường Phú Sơn | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
30 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của - đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA); khu phố 5 phường Phú Sơn | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
31 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) - đến thửa 222, tờ bản đồ số 63, thôn 4, xã Quang Trung | 5.100.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
32 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 4 | 4.200.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
33 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) - đến phía Bắc hầm Dốc Xây khu phố 8, phường Bắc Sơn | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
34 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ phía Nam hầm Dốc Xây - đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9, tờ Bản đồ 66); khu phố 8 phường Bắc Sơn | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
35 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9, tờ bản đồ số 66) - đến phía Bắc cầu Ba Lá; khu phố 6, phường Bắc Sơn | 2.450.000 | 1.960.000 | 1.470.000 | 980.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
36 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ cầu phía Nam cầu Ba Lá ( Khu phố 6) - đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn; khu phố 6 phường Bắc Sơn | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
37 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ đường phía Bắc khu tái định cư Bắc Sơn - đến Bưu điện cũ phường Bắc Sơn; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn | 4.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
38 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ phía Nam Bưu điện cũ phường Bắc Sơn - đến ngã 3 đường Lý Thái Tổ; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
39 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ - đến phía Bắc cầu Sòng mới, khu phố 4 phường Bắc Sơn | 3.750.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
40 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) - đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 5.250.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
41 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn - đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình | 6.500.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
42 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84); khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 2 phường Ngọc Trạo | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
43 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng ( Thửa 98 tờ bản đồ 98) - đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92; khu phố 2 phường Ngọc Trạo | 8.500.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
44 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính ( thửa 46 tờ bản đồ 92) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo; khu phố 2, phường Ngọc Trạo | 8.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
45 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo - đến ngã ba đường Lương Định Của; khu phố 1 phường Phú Sơn | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
46 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của - đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA); khu phố 5 phường Phú Sơn | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
47 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) - đến thửa 222, tờ bản đồ số 63, thôn 4, xã Quang Trung | 4.250.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
48 | Thị xã Bỉm Sơn | Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) | Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 4 | 3.500.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Trên Quốc Lộ 1A Tại Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa
Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất ở đô thị trên trục đường giao thông chính Quốc lộ 1A tại Thị xã Bỉm Sơn được quy định như sau:
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất, phản ánh sự ưu tiên cao về mặt vị trí và khả năng tiếp cận.
Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 là khu vực tiếp theo với mức giá thấp hơn một chút, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực ít thuận lợi hơn nhưng vẫn giữ được giá trị đô thị.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí xa hơn hoặc kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất trên Quốc lộ 1A tại Thị xã Bỉm Sơn cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân chia giá trị đất ở đô thị, giúp các nhà đầu tư và người mua đất dễ dàng đưa ra quyết định.