Bảng giá đất Tại Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) - đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 - đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) - đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) - đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) - đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) - đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Tại Phố Nguyễn Thiện Thuật, Phường Bắc Sơn, Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Bảng giá đất tại Phố Nguyễn Thiện Thuật, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số 165) đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176, khu phố 5.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá đất là 2.400.000 VNĐ/m², mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi với khả năng phát triển cao, nhờ vào sự gần gũi với các trục đường chính và tiện ích quan trọng.

Vị trí 2: 1.920.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 1.920.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao thứ hai, phản ánh sự giảm giá từ vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào vị trí gần các tiện ích chính và trục đường chính.

Vị trí 3: 1.440.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.440.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trung bình, phù hợp với nhu cầu của nhiều người tìm kiếm sự cân bằng giữa giá cả và tiện ích.

Vị trí 4: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 960.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể phù hợp với những người tìm kiếm chi phí thấp hơn và không yêu cầu các tiện ích cao cấp.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết cho các nhà đầu tư và người mua về các mức giá tại Phố Nguyễn Thiện Thuật, giúp đưa ra quyết định thông minh trong việc đầu tư hoặc mua sắm bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện