Bảng giá đất Tại Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 - đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167 ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa 37, tờ bản đồ số 166 - đến thửa số 38 tờ bản đồ số 166 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 09, tờ bản đồ số 177 - đến thửa số 29 tờ bản đồ số 177 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 177 - đến hết khu dân cư 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 - đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167 ) 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa 37, tờ bản đồ số 166 - đến thửa số 38 tờ bản đồ số 166 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 09, tờ bản đồ số 177 - đến thửa số 29 tờ bản đồ số 177 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 177 - đến hết khu dân cư 300.000 240.000 180.000 120.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 - đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167 ) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
10 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa 37, tờ bản đồ số 166 - đến thửa số 38 tờ bản đồ số 166 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
11 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 09, tờ bản đồ số 177 - đến thửa số 29 tờ bản đồ số 177 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
12 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 177 - đến hết khu dân cư 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Dân Cư Khu Phố 5 - Phường Bắc Sơn

Bảng giá đất cho đoạn đường Dân Cư Khu Phố 5 tại Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Đoạn này nằm từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167) đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167). Bảng giá chi tiết cung cấp mức giá cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, điều này giải thích mức giá cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 được định giá ở mức 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh sự kết hợp giữa giá trị đất và các yếu tố như khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Có thể đây là khu vực phát triển hoặc gần các khu dân cư hiện có, nhưng chưa hoàn toàn sầm uất.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án đầu tư tiết kiệm hoặc nhu cầu sử dụng cá nhân.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đường Dân Cư Khu Phố 5, Phường Bắc Sơn. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác, phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện