Bảng giá đất Tại Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu - đến thửa đất số 4,5 tờ bản đồ số 169 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa đất số 06, 09 tờ bản đồ số 169 - đến hết khu dân cư 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu - đến thửa đất số 4,5 tờ bản đồ số 169 750.000 600.000 450.000 300.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa đất số 06, 09 tờ bản đồ số 169 - đến hết khu dân cư 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu - đến thửa đất số 4,5 tờ bản đồ số 169 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa đất số 06, 09 tờ bản đồ số 169 - đến hết khu dân cư 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phố Đoàn Khuê - Khu phố 10, Phường Bắc Sơn

Bảng giá đất cho khu vực Phố Đoàn Khuê, Khu phố 10, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị (Đô Thị) trên đoạn từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu đến thửa đất số 4,5 tờ bản đồ số 169.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu đến thửa đất số 4,5 tờ bản đồ số 169 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện tiếp cận tốt hơn so với các khu vực khác. Giá cao phản ánh giá trị đất lớn và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm ở khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do khu vực này nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện. Mặc dù vậy, mức giá này có thể phù hợp với những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc dự án phát triển dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Phố Đoàn Khuê, Khu phố 10, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện