Bảng giá đất Tại Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Phố Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) - đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 - đến thửa số 123 tờ bản đồ 166 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Phố Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) - đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 - đến thửa số 123 tờ bản đồ 166 700.000 560.000 420.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Phố Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) - đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 - đến thửa số 123 tờ bản đồ 166 630.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Phân Lô Khu Phố 4 - Phường Bắc Sơn

Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất ở đô thị trên đoạn đường phân lô khu phố 4, Phường Bắc Sơn, đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực miền núi, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí tương đối thuận lợi trong khu vực miền núi. Khu vực này có thể gần các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.280.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.280.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào các yếu tố như gần tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng cơ bản, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng. Khu vực này có thể phù hợp với các dự án đầu tư có tầm nhìn dài hạn hoặc những người tìm kiếm giá trị đất thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường phân lô khu phố 4, Phường Bắc Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện