Bảng giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Phân tích giá trị và cơ hội đầu tư tiềm năng

Bảng giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa được quy định chi tiết theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Với mức giá dao động từ 10.000 đồng/m² đến 18.000.000 đồng/m², khu vực này mang đến cơ hội đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Tổng quan về Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn là cửa ngõ kinh tế phía Bắc của tỉnh Thanh Hóa, đóng vai trò quan trọng trong việc kết nối các tỉnh miền Bắc với vùng Bắc Trung Bộ. Với vị trí chiến lược nằm trên tuyến Quốc lộ 1A và gần tuyến đường sắt Bắc Nam, Thị xã Bỉm Sơn không chỉ thuận tiện trong giao thương mà còn có tiềm năng lớn trong phát triển công nghiệp và đô thị.

Thị xã Bỉm Sơn sở hữu Khu công nghiệp Bỉm Sơn, một trong những khu công nghiệp lớn của tỉnh Thanh Hóa, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước. Sự hiện diện của các ngành công nghiệp trọng điểm như xi măng, hóa chất và chế biến thực phẩm đã tạo ra làn sóng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu cao về nhà ở và dịch vụ.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và chợ truyền thống cũng được đầu tư đồng bộ, đáp ứng tốt nhu cầu sinh hoạt của người dân.

Quy hoạch hạ tầng giao thông tại Thị xã Bỉm Sơn đang được chú trọng với việc nâng cấp các tuyến đường nội thị, mở rộng đường kết nối đến các khu công nghiệp và các huyện lân cận. Những yếu tố này tạo nền tảng vững chắc cho sự gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn

Giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn dao động từ 10.000 đồng/m² ở các khu vực ven đô hoặc đất nông nghiệp, đến 18.000.000 đồng/m² ở các tuyến đường chính và khu trung tâm thị xã. Mức giá trung bình đạt 1.780.513 đồng/m², là một con số khá hấp dẫn so với các địa phương khác trong tỉnh Thanh Hóa.

So với Thành phố Thanh Hóa (giá trung bình 4.241.225 đồng/m²), giá đất tại Thị xã Bỉm Sơn thấp hơn, điều này phản ánh tiềm năng sinh lời cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực có chi phí đầu tư hợp lý.

Tuy nhiên, với việc phát triển các khu công nghiệp và mở rộng đô thị, giá đất tại Bỉm Sơn có thể tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Nếu bạn là một nhà đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần Khu công nghiệp Bỉm Sơn hoặc trung tâm thị xã là lựa chọn lý tưởng để đầu tư vào đất nền hoặc các dự án nhà phố thương mại.

Với chiến lược dài hạn, việc sở hữu đất tại các khu vực ven đô hoặc gần các dự án giao thông lớn như tuyến đường nối Bỉm Sơn với Quốc lộ 1A sẽ mang lại giá trị gia tăng bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Bỉm Sơn đang thu hút sự chú ý nhờ tốc độ phát triển công nghiệp nhanh chóng. Việc quy hoạch mở rộng Khu công nghiệp Bỉm Sơn cùng với sự hiện diện của nhiều dự án lớn đã đẩy mạnh nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại.

Bên cạnh đó, các dự án phát triển hạ tầng như đường nội thị và các khu dân cư mới đang dần hoàn thiện, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư.

Một yếu tố không thể bỏ qua là tiềm năng phát triển du lịch công nghiệp tại Thị xã Bỉm Sơn, nơi có thể khai thác các địa điểm mang tính biểu tượng như các nhà máy xi măng lớn và khu vực bảo tồn thiên nhiên xung quanh. Việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc dịch vụ du lịch sẽ là hướng đi tiềm năng trong tương lai.

Với vị trí chiến lược, hạ tầng đồng bộ và tiềm năng tăng trưởng kinh tế, Thị xã Bỉm Sơn đang trở thành một trong những khu vực hấp dẫn nhất cho các nhà đầu tư bất động sản tại Thanh Hóa.

Với sự phát triển mạnh mẽ về công nghiệp và hạ tầng giao thông, Thị xã Bỉm Sơn không chỉ là trung tâm kinh tế mà còn là một khu vực đầu tư bất động sản đầy hứa hẹn. Đây là thời điểm lý tưởng để nắm bắt cơ hội đầu tư tại khu vực này, nơi tiềm năng tăng trưởng giá trị đất trong tương lai là rất lớn.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 10.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Bỉm Sơn là: 1.828.838 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
729

Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phạm Hùng và đường Lê Thế Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Đường vào Nhà máy xi măng Long Sơn và khu công nghiệp phía Đông 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
1002 Thị xã Bỉm Sơn Đường Phạm Hùng - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Đoạn từ đường Lê Lợi - đến ngã ba Ben la ( đi mỏ nhà Nhà máy xi măng Bỉm Sơn), xóm Trường Sơn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1003 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Thế Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 Benla - đến tường rào phía Đông nhà máy rác thải, xóm Trường Sơn 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1004 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lê Thế Sơn - Phường Đông Sơn (đồng bằng) Đoạn tiếp theo - đến hết địa giới hành chính phường Đông Sơn- giáp xã Hà Vinh, xóm Trường Sơn 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
1005 Thị xã Bỉm Sơn Phường Đông Sơn (đồng bằng) Đoạn tiếp theo đế hết địa giới hành chính phường Đông Sơn- giáp xã Hà Vinh, xóm Trường Sơn 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
1006 Thị xã Bỉm Sơn Đường Khu dân cư - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ đường Phùng Chí Kiên về phía Đông - đến thửa số 5 tờ 167, khu phố 8 480.000 384.000 288.000 192.000 - Đất TM-DV đô thị
1007 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư phía Đông công ty Trường Thành - Phường Đông Sơn (đồng bằng) từ sau lô 1 đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến thửa 32 tờ bản đồ 131, khu phố 5 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất TM-DV đô thị
1008 Thị xã Bỉm Sơn Phường Đông Sơn Đường nhánh đoạn từ thửa 38 thửa 124 - đến thửa 51 tờ 124; (khu phố 5, 7) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1009 Thị xã Bỉm Sơn Phường Đông Sơn Đường nhánh đoạn từ thửa 9 thửa 124 - đến thửa 249 tờ 118; (khu phố 7) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất TM-DV đô thị
1010 Thị xã Bỉm Sơn Phường Đông Sơn Từ lô số A17 - đến A34 thuộc Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Điền Lư,xã Hà Lan (nay là khu phố Điền Lư, phường Đông Sơn) 828.000 662.400 496.800 331.200 - Đất TM-DV đô thị
1011 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) - đến phía Bắc hầm Dốc Xây khu phố 8, phường Bắc Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1012 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ phía Nam hầm Dốc Xây - đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9, tờ Bản đồ 66); khu phố 8 phường Bắc Sơn 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
1013 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9, tờ bản đồ số 66) - đến phía Bắc cầu Ba Lá; khu phố 6, phường Bắc Sơn 2.450.000 1.960.000 1.470.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
1014 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ cầu phía Nam cầu Ba Lá ( Khu phố 6) - đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn; khu phố 6 phường Bắc Sơn 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1015 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ đường phía Bắc khu tái định cư Bắc Sơn - đến Bưu điện cũ phường Bắc Sơn; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất SX-KD đô thị
1016 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ phía Nam Bưu điện cũ phường Bắc Sơn - đến ngã 3 đường Lý Thái Tổ; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1017 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ - đến phía Bắc cầu Sòng mới, khu phố 4 phường Bắc Sơn 3.750.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1018 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) - đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1019 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn - đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
1020 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84); khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 2 phường Ngọc Trạo 9.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất SX-KD đô thị
1021 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng ( Thửa 98 tờ bản đồ 98) - đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92; khu phố 2 phường Ngọc Trạo 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1022 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính ( thửa 46 tờ bản đồ 92) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo; khu phố 2, phường Ngọc Trạo 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1023 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo - đến ngã ba đường Lương Định Của; khu phố 1 phường Phú Sơn 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1024 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của - đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA); khu phố 5 phường Phú Sơn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1025 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) - đến thửa 222, tờ bản đồ số 63, thôn 4, xã Quang Trung 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1026 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 4 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
1027 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn giáp ranh giới phường Ngọc Trạo (thửa 90, tờ bản đồ số 207) - đến thửa 79 tờ 207; khu phố 1 2.475.000 1.980.000 1.485.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
1028 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 77 tờ 207 - đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn; khu phố 1, 3, 6. 2.340.000 1.872.000 1.404.000 936.000 - Đất SX-KD đô thị
1029 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ UBND phường Bắc Sơn - đến cống Hai Thước (thửa số 2, tờ bản đồ số 149); khu phố 6. 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
1030 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước - đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6. 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1031 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu Tái định cư khu phố 6 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi - đến hết khu tái định cư 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
1032 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (thửa 16, tờ bản đồ 174 và thửa 75, tờ bản đồ 175) - đến đường Trần Quang Khải (thửa 25, tờ bản đồ 175); khu phố 4 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1033 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 12, tờ bản đồ số 175 và thửa 144, tờ bản đồ số 165 - đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22 tờ bản đồ số 152); khu phố 4, 5. 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
1034 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 - đến Đường sắt vào NM xi măng Bỉm Sơn; khu phố 5 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
1035 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn Từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 - đến đầu Phố Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173); khu phố 3, 9 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1036 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 182 và thửa 56, tờ bản đồ số 173 - đến thửa đất số 41, tờ bản đồ số 160 và thửa 38, tờ bản đồ số 161; khu phố 9 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 - Đất SX-KD đô thị
1037 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 - đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 158; khu phố 10 1.395.000 1.116.000 837.000 558.000 - Đất SX-KD đô thị
1038 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 - đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156; khu phố 10, 11 945.000 756.000 567.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
1039 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Lai - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa số 150, tờ bản đồ số 165) - đến giáp Nhà Văn hoá khu phố 4 (thửa số 21, tờ bản đồ số 175 và thửa 129, tờ bản đồ số 166); khu phố 4 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
1040 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phạm Ngọc Thạch - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa số 20 tờ bản đồ số 175 - đến thửa số 22, 43 tờ bản đồ số 176; khu phố 4 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1041 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Lai - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 46, tờ bản đồ số 175 - đến thửa 79, tờ bản đồ số 176, khu phố 4 855.000 684.000 513.000 342.000 - Đất SX-KD đô thị
1042 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Phố Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) - đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 720.000 576.000 432.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
1043 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 - đến thửa số 123 tờ bản đồ 166 630.000 504.000 378.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
1044 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Quang Khải - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) - đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175); khu phố 4 1.350.000 1.080.000 810.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
1045 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa số 61 tờ bản đồ số 203) - đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số 202; khu phố 2 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
1046 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 - đến thửa số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm); khu phố 2 990.000 792.000 594.000 396.000 - Đất SX-KD đô thị
1047 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 - đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181; khu phố 2. 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
1048 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 41, 47 tờ bản đồ số 181 - đến thửa số 33 tờ bản đồ 182; khu phố 9. 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
1049 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) - đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1050 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) - đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất ở đô thị
1051 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) - đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184; khu phố 4 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1052 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 - đến thửa số 95,118 tờ bản đồ số 166; khu phố 4, 5 1.170.000 936.000 702.000 468.000 - Đất SX-KD đô thị
1053 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 94, 117 tờ bản đồ số 166 - đến thửa số 101 tờ bản đồ số 167; khu phố 4, 5 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1054 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 90 tờ bản đồ số 167 - đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167; khu phố 5 945.000 756.000 567.000 378.000 - Đất SX-KD đô thị
1055 Thị xã Bỉm Sơn Phố Triệu Quốc Đạt - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 Đường Bà Triệu (Đường vào Nhà máy nước) - đến giáp ngã ba Đường Bà Triệu (Sau lô 1 Đường Bà Triệu); khu phố 3 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1056 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Khát Chân - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) - đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166; khu phố 4, 5 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1057 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo - đến thửa số 47, tờ bản đồ số 202; khu phố 1 765.000 612.000 459.000 306.000 - Đất SX-KD đô thị
1058 Thị xã Bỉm Sơn Phố Thiệu Trị - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 02 tờ bản đồ số 174 - đến lô 2 đường Trần Hưng Đạo 2.025.000 1.620.000 1.215.000 810.000 - Đất SX-KD đô thị
1059 Thị xã Bỉm Sơn Phố Vạn Hạnh và các đường còn lại khu tái định cư Nam Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1060 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 - đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167 ) 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
1061 Thị xã Bỉm Sơn Đường Ba Dội - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp Đường Lý Nhân Tông qua Đèo Ba Dội - đến hết khu dân cư khu phố 12, gồm khu phố 5, khu phố 12 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1062 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đường khu dân cư khu phố 12 171.000 136.800 102.600 68.400 - Đất SX-KD đô thị
1063 Thị xã Bỉm Sơn Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 9, trừ các đường dân cư còn lại thuộc tổ 7, khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
1064 Thị xã Bỉm Sơn Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 6, 8 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1065 Thị xã Bỉm Sơn Các đoạn đường còn lại thuộc khu dân cư khu phố 10 và các đường còn lại của khu dân cư tổ 7, khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 180.000 144.000 108.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
1066 Thị xã Bỉm Sơn Đường C-C4 ( Khu công nghiệp Bỉm Sơn) - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp đường Bà Triệu (phía Bắc nhà máy ô tô Veam) về phía Tây - đến hết địa phận phường Bắc Sơn 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
1067 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Lam Châu (Đường D-D3 Khu công nghiệp Bỉm Sơn) - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp Đường Bà Triệu phía Nam Nhà máy ô tô Veam) về phía Tây - đến đường Hồ Tùng Mậu 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
1068 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Nhân Tông - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp đường Nguyễn Trãi (phía Bắc Công ty LILAMA5) - đến hết địa phận phường Bắc Sơn 1.125.000 900.000 675.000 450.000 - Đất SX-KD đô thị
1069 Thị xã Bỉm Sơn Phố Xuân Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 Đường Bà Triệu - đến thửa 70, 71 tờ bản đồ số 203 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
1070 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu - đến thửa đất số 4,5 tờ bản đồ số 169 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
1071 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa đất số 06, 09 tờ bản đồ số 169 - đến hết khu dân cư 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1072 Thị xã Bỉm Sơn Đường Dương Tam Kha - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu - đến Nhà văn hóa khu phố 11 (cũ) và thửa đất số 26 tờ bản đồ số 144 495.000 396.000 297.000 198.000 - Đất SX-KD đô thị
1073 Thị xã Bỉm Sơn Đường Dương Tam Kha - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 144 - đến hết khu dân cư 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
1074 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa 37, tờ bản đồ số 166 - đến thửa số 38 tờ bản đồ số 166 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1075 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Cẩn - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp Đường Bà Triệu - đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 183 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1076 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 183 đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 183 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 183 - đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 183 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
1077 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn từ thửa đất số đất số 53, tờ bản đồ số 183 đến hết khu dân cư - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số đất số 53, tờ bản đồ số 183 - đến hết khu dân cư 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1078 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 02, 22 tờ bản đồ số 182 - đến hết khu dân cư khu phố 9 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
1079 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 79, 85 tờ bản đồ số 172 - đến hết khu dân cư khu phố 9 675.000 540.000 405.000 270.000 - Đất SX-KD đô thị
1080 Thị xã Bỉm Sơn Các nhánh rẽ còn lại của đường Hồ Tùng Mậu trên địa bàn Khu phố 9 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1081 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 160 - đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 170 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1082 Thị xã Bỉm Sơn Các đường thuộc khu tái định cư khu 4+5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 1.080.000 864.000 648.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1083 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau lô 1 đường Bà Triệu - đến đường Nguyễn Du, khu phố 1 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1084 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư tổ 8, khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 25, tờ bản đồ số 184 - đến thửa đất 44, 49 tờ bản đồ số 184 810.000 648.000 486.000 324.000 - Đất SX-KD đô thị
1085 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư tổ 8, khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau thửa đất 44, 49 tờ bản đồ số 184 - đến hết khu dân cư 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1086 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư Khu phố 8 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau trạm gắc chắn tàu - đến giáp địa giới xã Hà Long 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1087 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Quốc lộ 1A - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau lô 1 Quốc lộ 1A - đến gia đình ông Vịnh khu phố 8 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1088 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Đức Thọ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 04, tờ bản đồ số 192 - đến thửa đất số 04, tờ bản đồ số 201 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1089 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Đức Thọ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 07, tờ bản đồ số 201 - đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
1090 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư vào Nghĩa trang nhân dân phường Bắc Sơn - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 09, tờ bản đồ số 129 - đến hết khu dân cư khu phố 5 225.000 180.000 135.000 90.000 - Đất SX-KD đô thị
1091 Thị xã Bỉm Sơn Các ngõ dân cư còn lại nối với đường Lý Thái Tổ thuộc khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 450.000 360.000 270.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1092 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 09, tờ bản đồ số 177 - đến thửa số 29 tờ bản đồ số 177 360.000 288.000 216.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
1093 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 177 - đến hết khu dân cư 270.000 216.000 162.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
1094 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 6 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 04 tờ bản đồ số 163 - đến hết khu dân cư 540.000 432.000 324.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1095 Thị xã Bỉm Sơn Đường gom dưới chân cầu vượt đường sắt - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ phía Nam cầu Sòng mới - đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo ( thuộc khu phố 3 phường Bắc Sơn và khu phố 11 phường Ngọc Trạo) 900.000 720.000 540.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1096 Thị xã Bỉm Sơn Các đường còn lại thuộc khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, khu phố 4 - Phường Bắc Sơn 1.550.000 1.240.000 930.000 620.000 - Đất SX-KD đô thị
1097 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Phú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ ngã tư Bỉm Sơn - đến cầu Đo Đạc, khu phố 2 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1098 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến đường sắt Bắc Nam, khu phố 11 6.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
1099 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường sắt Bắc-Nam - đến ngã tư đường Võ Thị Sáu, đường Nguyễn Du. (ngang thửa 16, 60 tờ bản đồ số 75), khu phố 10, 11. 4.250.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1100 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du (ngang thửa 66,18 tờ bản đồ 75) - đến ngã ba đường vào cổng phụ Lữ đoàn 368 (thửa 52 tờ bản đồ số 63), khu phố 12 3.400.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 - Đất SX-KD đô thị