Bảng giá đất Thị xã Bỉm Sơn Thanh Hoá

Giá đất cao nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Bỉm Sơn là: 10.000
Giá đất trung bình tại Thị xã Bỉm Sơn là: 1.780.513
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ địa giới hành chính phường Bắc Sơn (giáp địa phận tỉnh Ninh Bình) - đến phía Bắc hầm Dốc Xây khu phố 8, phường Bắc Sơn 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ phía Nam hầm Dốc Xây - đến phía Bắc nhà ông Mai, Hà (phía Bắc thửa số 9, tờ Bản đồ 66); khu phố 8 phường Bắc Sơn 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ nhà ông Mai, Hà (Thửa số 9, tờ bản đồ số 66) - đến phía Bắc cầu Ba Lá; khu phố 6, phường Bắc Sơn 4.900.000 3.920.000 2.940.000 1.960.000 - Đất ở đô thị
4 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ cầu phía Nam cầu Ba Lá ( Khu phố 6) - đến ngã 3 đường phía Bắc khu Tái định cư Bắc Sơn; khu phố 6 phường Bắc Sơn 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
5 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ đường phía Bắc khu tái định cư Bắc Sơn - đến Bưu điện cũ phường Bắc Sơn; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn 8.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 - Đất ở đô thị
6 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ phía Nam Bưu điện cũ phường Bắc Sơn - đến ngã 3 đường Lý Thái Tổ; khu phố 4, 6 phường Bắc Sơn 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
7 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Lý Thái Tổ - đến phía Bắc cầu Sòng mới, khu phố 4 phường Bắc Sơn 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ phía Nam tường rào cơ sở Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Thanh Hóa (ngang thửa 13, tờ bản đồ 132 phường Ba Đình) - đến tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình 10.500.000 8.400.000 6.300.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
9 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ tường rào phía Nam Bến xe khách Bỉm Sơn - đến ngã tư Bỉm Sơn; thuộc khu phố 11 phường Ngọc Trạo và khu phố 2 phường Ba Đình 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
10 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến ngã ba đường Hai Bà Trưng (thửa 97 tờ bản đồ số 84); khu phố Nguyễn Huệ, khu phố 2 phường Ngọc Trạo 18.000.000 14.400.000 10.800.000 7.200.000 - Đất ở đô thị
11 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Hai Bà Trưng ( Thửa 98 tờ bản đồ 98) - đến ngã ba đường Nguyễn Bính ngang thửa 45 tờ bản đồ 92; khu phố 2 phường Ngọc Trạo 17.000.000 13.600.000 10.200.000 6.800.000 - Đất ở đô thị
12 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Nguyễn Bính ( thửa 46 tờ bản đồ 92) - đến hết địa giới hành chính phường Ngọc Trạo; khu phố 2, phường Ngọc Trạo 16.000.000 12.800.000 9.600.000 6.400.000 - Đất ở đô thị
13 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ giáp địa giới phường Ngọc Trạo - đến ngã ba đường Lương Định Của; khu phố 1 phường Phú Sơn 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
14 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ ngã ba đường Lương Định Của - đến hết địa giới phường Phú Sơn (Bệnh viện ACA); khu phố 5 phường Phú Sơn 12.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 - Đất ở đô thị
15 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn từ địa giới hành chính xã Quang Trung (giáp phường Phú Sơn) - đến thửa 222, tờ bản đồ số 63, thôn 4, xã Quang Trung 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
16 Thị xã Bỉm Sơn Trục đường giao thông chính (Quốc lộ 1A) (đồng bằng) Đoạn còn lại - đến hết địa giới hành chính xã Quang Trung, thôn 4 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
17 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn giáp ranh giới phường Ngọc Trạo (thửa 90, tờ bản đồ số 207) - đến thửa 79 tờ 207; khu phố 1 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
18 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 77 tờ 207 - đến phía Nam tường rào UBND phường Bắc Sơn; khu phố 1, 3, 6. 5.200.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
19 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ UBND phường Bắc Sơn - đến cống Hai Thước (thửa số 2, tờ bản đồ số 149); khu phố 6. 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
20 Thị xã Bỉm Sơn Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ phía Bắc cống Hai Thước - đến Đường Sắt Bắc Nam (Chắn Ba lá), khu phố 6. 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
21 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu Tái định cư khu phố 6 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi - đến hết khu tái định cư 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
22 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp đường Nguyễn Trãi (thửa 16, tờ bản đồ 174 và thửa 75, tờ bản đồ 175) - đến đường Trần Quang Khải (thửa 25, tờ bản đồ 175); khu phố 4 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
23 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 12, tờ bản đồ số 175 và thửa 144, tờ bản đồ số 165 - đến Trạm bơm nước (Thửa 13, 22 tờ bản đồ số 152); khu phố 4, 5. 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
24 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Hưng Đạo - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 12, 21 tờ bản đồ số 152 - đến Đường sắt vào NM xi măng Bỉm Sơn; khu phố 5 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
25 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn Từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183 - đến đầu Phố Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173); khu phố 3, 9 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
26 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 182 và thửa 56, tờ bản đồ số 173 - đến thửa đất số 41, tờ bản đồ số 160 và thửa 38, tờ bản đồ số 161; khu phố 9 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
27 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 160 - đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 158; khu phố 10 3.100.000 2.480.000 1.860.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
28 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 30, 48 tờ bản đồ số 157 - đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 156; khu phố 10, 11 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
29 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Lai - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa số 150, tờ bản đồ số 165) - đến giáp Nhà Văn hoá khu phố 4 (thửa số 21, tờ bản đồ số 175 và thửa 129, tờ bản đồ số 166); khu phố 4 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
30 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phạm Ngọc Thạch - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa số 20 tờ bản đồ số 175 - đến thửa số 22, 43 tờ bản đồ số 176; khu phố 4 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
31 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Lai - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 46, tờ bản đồ số 175 - đến thửa 79, tờ bản đồ số 176, khu phố 4 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 - Đất ở đô thị
32 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Phố Lê Lai (thửa số 97 tờ bản đồ 165) - đến thửa số 61 tờ bản đồ số 165 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 - Đất ở đô thị
33 Thị xã Bỉm Sơn Đường phân lô khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp thửa số 61 tờ bản đồ số 165 - đến thửa số 123 tờ bản đồ 166 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 - Đất ở đô thị
34 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Quang Khải - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo (thửa đất số 23, 36 tờ bản đồ số 175) - đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 108, 114 tờ bản đồ số 175); khu phố 4 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
35 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 đường Bà Triệu (thửa số 61 tờ bản đồ số 203) - đến thửa đất số 48 tờ bản đồ số 202; khu phố 2 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 - Đất ở đô thị
36 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ đất số 30, 35 tờ bản đồ số 202 - đến thửa số 1 tờ bản đồ số 192 (ông Liêm); khu phố 2 2.200.000 1.760.000 1.320.000 880.000 - Đất ở đô thị
37 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 51, 54 tờ bản đồ số 181 - đến thửa đất số 42, 46 tờ bản đồ số 181; khu phố 2. 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở đô thị
38 Thị xã Bỉm Sơn Đường Hoàng Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 41, 47 tờ bản đồ số 181 - đến thửa số 33 tờ bản đồ 182; khu phố 9. 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
39 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (thửa số 59, 61 tờ bản đồ số số 165) - đến thửa đất số 8 tờ bản đồ số 176; khu phố 5 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
40 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Thiện Thuật - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ sau lô 1 Đường Lý Thái Tổ (thửa 100 tờ bản đồ số 176) đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 - đến thửa 13, 27 tờ bản đồ số 176 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
41 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (Thửa đất số 12 tờ bản đồ số số 184) - đến thửa số 8 tờ bản đồ số số 184; khu phố 4 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
42 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 19 tờ bản đồ số số 184 và thửa 114 tờ bản đồ số 175 - đến thửa số 95,118 tờ bản đồ số 166; khu phố 4, 5 2.600.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 - Đất ở đô thị
43 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 94, 117 tờ bản đồ số 166 - đến thửa số 101 tờ bản đồ số 167; khu phố 4, 5 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
44 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Thái Tổ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa số 90 tờ bản đồ số 167 - đến ngang thửa đất số 89 tờ bản đồ số 167; khu phố 5 2.100.000 1.680.000 1.260.000 840.000 - Đất ở đô thị
45 Thị xã Bỉm Sơn Phố Triệu Quốc Đạt - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 Đường Bà Triệu (Đường vào Nhà máy nước) - đến giáp ngã ba Đường Bà Triệu (Sau lô 1 Đường Bà Triệu); khu phố 3 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
46 Thị xã Bỉm Sơn Phố Trần Khát Chân - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 Đường Trần Hưng Đạo (ngang thửa 9, 10 tờ bản đồ số 166) - đến ngang thửa số 96 tờ bản đồ số 166; khu phố 4, 5 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
47 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Du - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp địa giới hành chính phường Ngọc Trạo - đến thửa số 47, tờ bản đồ số 202; khu phố 1 1.700.000 1.360.000 1.020.000 680.000 - Đất ở đô thị
48 Thị xã Bỉm Sơn Phố Thiệu Trị - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 02 tờ bản đồ số 174 - đến lô 2 đường Trần Hưng Đạo 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
49 Thị xã Bỉm Sơn Phố Vạn Hạnh và các đường còn lại khu tái định cư Nam Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
50 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Trần Hưng Đạo thửa 68, 82 tờ bản đồ số 167 - đến giáp đường Lý Thái Tổ (thửa 95, 104 tờ bản đồ số 167 ) 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
51 Thị xã Bỉm Sơn Đường Ba Dội - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp Đường Lý Nhân Tông qua Đèo Ba Dội - đến hết khu dân cư khu phố 12, gồm khu phố 5, khu phố 12 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
52 Thị xã Bỉm Sơn Đường khu dân cư khu phố 12 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đường khu dân cư khu phố 12 380.000 304.000 228.000 152.000 - Đất ở đô thị
53 Thị xã Bỉm Sơn Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 9, trừ các đường dân cư còn lại thuộc tổ 7, khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
54 Thị xã Bỉm Sơn Các đoạn đường còn lại thuộc các khu dân cư khu phố 6, 8 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
55 Thị xã Bỉm Sơn Các đoạn đường còn lại thuộc khu dân cư khu phố 10 và các đường còn lại của khu dân cư tổ 7, khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 400.000 320.000 240.000 160.000 - Đất ở đô thị
56 Thị xã Bỉm Sơn Đường C-C4 ( Khu công nghiệp Bỉm Sơn) - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp đường Bà Triệu (phía Bắc nhà máy ô tô Veam) về phía Tây - đến hết địa phận phường Bắc Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
57 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Lam Châu (Đường D-D3 Khu công nghiệp Bỉm Sơn) - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp Đường Bà Triệu phía Nam Nhà máy ô tô Veam) về phía Tây - đến đường Hồ Tùng Mậu 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
58 Thị xã Bỉm Sơn Đường Lý Nhân Tông - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ giáp đường Nguyễn Trãi (phía Bắc Công ty LILAMA5) - đến hết địa phận phường Bắc Sơn 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
59 Thị xã Bỉm Sơn Phố Xuân Diệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 Đường Bà Triệu - đến thửa 70, 71 tờ bản đồ số 203 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
60 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu - đến thửa đất số 4,5 tờ bản đồ số 169 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
61 Thị xã Bỉm Sơn Phố Đoàn Khuê: Khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa đất số 06, 09 tờ bản đồ số 169 - đến hết khu dân cư 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
62 Thị xã Bỉm Sơn Đường Dương Tam Kha - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ sau lô 1 đường Hồ Tùng Mậu - đến Nhà văn hóa khu phố 11 (cũ) và thửa đất số 26 tờ bản đồ số 144 1.100.000 880.000 660.000 440.000 - Đất ở đô thị
63 Thị xã Bỉm Sơn Đường Dương Tam Kha - Phường Bắc Sơn (miền núi) Từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 144 - đến hết khu dân cư 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
64 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa 37, tờ bản đồ số 166 - đến thửa số 38 tờ bản đồ số 166 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
65 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Cẩn - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ giáp đường Bà Triệu - đến thửa đất số 13, tờ bản đồ số 183 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
66 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 183 đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 183 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 183 - đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 183 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
67 Thị xã Bỉm Sơn Đoạn từ thửa đất số đất số 53, tờ bản đồ số 183 đến hết khu dân cư - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số đất số 53, tờ bản đồ số 183 - đến hết khu dân cư 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
68 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 02, 22 tờ bản đồ số 182 - đến hết khu dân cư khu phố 9 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
69 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 79, 85 tờ bản đồ số 172 - đến hết khu dân cư khu phố 9 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
70 Thị xã Bỉm Sơn Các nhánh rẽ còn lại của đường Hồ Tùng Mậu trên địa bàn Khu phố 9 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
71 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 10 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 22, tờ bản đồ số 160 - đến thửa đất số 02, tờ bản đồ số 170 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
72 Thị xã Bỉm Sơn Các đường thuộc khu tái định cư khu 4+5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 2.400.000 1.920.000 1.440.000 960.000 - Đất ở đô thị
73 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau lô 1 đường Bà Triệu - đến đường Nguyễn Du, khu phố 1 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
74 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư tổ 8, khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 25, tờ bản đồ số 184 - đến thửa đất 44, 49 tờ bản đồ số 184 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 - Đất ở đô thị
75 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư tổ 8, khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau thửa đất 44, 49 tờ bản đồ số 184 - đến hết khu dân cư 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
76 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư Khu phố 8 - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau trạm gắc chắn tàu - đến giáp địa giới xã Hà Long 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
77 Thị xã Bỉm Sơn Nhánh rẽ Quốc lộ 1A - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ sau lô 1 Quốc lộ 1A - đến gia đình ông Vịnh khu phố 8 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
78 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Đức Thọ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 04, tờ bản đồ số 192 - đến thửa đất số 04, tờ bản đồ số 201 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
79 Thị xã Bỉm Sơn Phố Lê Đức Thọ - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 07, tờ bản đồ số 201 - đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
80 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư vào Nghĩa trang nhân dân phường Bắc Sơn - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ thửa đất số 09, tờ bản đồ số 129 - đến hết khu dân cư khu phố 5 500.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
81 Thị xã Bỉm Sơn Các ngõ dân cư còn lại nối với đường Lý Thái Tổ thuộc khu phố 4 - Phường Bắc Sơn (miền núi) 1.000.000 800.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
82 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa 09, tờ bản đồ số 177 - đến thửa số 29 tờ bản đồ số 177 800.000 640.000 480.000 320.000 - Đất ở đô thị
83 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 5 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 30, tờ bản đồ số 177 - đến hết khu dân cư 600.000 480.000 360.000 240.000 - Đất ở đô thị
84 Thị xã Bỉm Sơn Đường dân cư khu phố 6 - Phường Bắc Sơn (miền núi) Đoạn từ thửa đất số 04 tờ bản đồ số 163 - đến hết khu dân cư 1.200.000 960.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
85 Thị xã Bỉm Sơn Đường gom dưới chân cầu vượt đường sắt - Phường Bắc Sơn (miền núi) từ phía Nam cầu Sòng mới - đến giáp địa giới phường Ngọc Trạo ( thuộc khu phố 3 phường Bắc Sơn và khu phố 11 phường Ngọc Trạo) 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
86 Thị xã Bỉm Sơn Các đường còn lại thuộc khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, khu phố 4 - Phường Bắc Sơn 3.100.000 2.480.000 1.860.000 1.240.000 - Đất ở đô thị
87 Thị xã Bỉm Sơn Đường Trần Phú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ ngã tư Bỉm Sơn - đến cầu Đo Đạc, khu phố 2 15.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
88 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư Bỉm Sơn - đến đường sắt Bắc Nam, khu phố 11 13.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
89 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ giáp đường sắt Bắc-Nam - đến ngã tư đường Võ Thị Sáu, đường Nguyễn Du. (ngang thửa 16, 60 tờ bản đồ số 75), khu phố 10, 11. 8.500.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
90 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư đường Võ Thị Sáu, Nguyễn Du (ngang thửa 66,18 tờ bản đồ 75) - đến ngã ba đường vào cổng phụ Lữ đoàn 368 (thửa 52 tờ bản đồ số 63), khu phố 12 6.800.000 5.440.000 4.080.000 2.720.000 - Đất ở đô thị
91 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 cổng phụ Lữ 368 (thửa đất số 53 tờ bản đồ số 63) - đến cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn. (ngang thửa đất số 50, 26 tờ bản đồ số 71), khu phố 13 5.200.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 - Đất ở đô thị
92 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ Cầu Công ty CP Vật liệu XD Bỉm Sơn (ngang thửa đất số 25 tờ bản đồ số 71) - đến ngã ba đường Lý Thường Kiệt (ngang thửa 14 tờ bản đồ 70), khu phố 14 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
93 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã tư đường Lý Thường Kiệt, Phan Đình Giót (ngang thửa 15,54 tờ bản đồ số 70) - đến thửa 75 tờ bản đồ số 70 3.200.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
94 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 15 tờ bản đồ 69 - đến Cổng Sư đoàn 390, khu phố 14 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
95 Thị xã Bỉm Sơn Đường Nguyễn Du - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến giáp địa giới hành chính phường Bắc Sơn, khu phố 11, 12 1.500.000 1.200.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
96 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Huy Chú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ sau lô 1 đường Nguyễn Huệ - đến thửa 42 tờ bản đồ 77, khu phố 2 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
97 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Huy Chú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 41 tờ bản đồ 77 - đến thửa 46 tờ bản đồ 77, khu phố 2 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
98 Thị xã Bỉm Sơn Phố Phan Huy Chú - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ thửa 2 tờ bản đồ 85 - đến thửa 17 tờ bản đồ 85, khu phố 2 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
99 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Đình Chiểu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ ngã 3 phố Phan Huy Chú (ngang thửa đất số 115, 137 tờ bản đồ số 76 và thửa 138 tờ bản đồ số 77) - đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 94 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 7.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
100 Thị xã Bỉm Sơn Phố Nguyễn Đình Chiểu - Phường Ngọc Trạo (đồng bằng) Đoạn từ đường Hai Bà Trưng (ngang thửa 100, 124 tờ bản đồ số 84) - đến giáp phố Nguyễn Bính (ngang thửa 41 tờ bản đồ số 84), khu phố 2 6.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Trên Quốc Lộ 1A Tại Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa

Theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022, bảng giá đất ở đô thị trên trục đường giao thông chính Quốc lộ 1A tại thị xã Bỉm Sơn được quy định như sau:

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất, phản ánh sự ưu tiên cao về mặt vị trí và khả năng tiếp cận.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 là khu vực tiếp theo với mức giá thấp hơn một chút, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực ít thuận lợi hơn nhưng vẫn giữ được giá trị đô thị.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí xa hơn hoặc kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất trên Quốc lộ 1A tại thị xã Bỉm Sơn cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân chia giá trị đất ở đô thị, giúp các nhà đầu tư và người mua đất dễ dàng đưa ra quyết định.


Bảng Giá Đất Thị Xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Bà Triệu - Phường Bắc Sơn

Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Bà Triệu thuộc Phường Bắc Sơn (miền núi), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp ranh giới phường Ngọc Trạo (thửa 90, tờ bản đồ số 207) đến thửa 79, tờ bản đồ số 207, khu phố 1. Mục đích là để hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bà Triệu có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, có thể do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 4.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí 2 có ít tiện ích hơn hoặc không nằm gần các khu vực quan trọng như vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển và đầu tư.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động xây dựng và phát triển với sự đầu tư phù hợp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bà Triệu, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đường Khu Tái Định Cư Khu Phố 6 - Phường Bắc Sơn

Dưới đây là bảng giá đất chi tiết tại Đường Khu Tái Định Cư Khu Phố 6, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn. Khu vực này thuộc loại đất ở đô thị và nằm trong khu vực miền núi. Bảng giá được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa, và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần giáp lô 1 đường Nguyễn Trãi và được đánh giá cao về giá trị đất do vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng trong khu tái định cư.

Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp cận tốt các cơ sở hạ tầng và dịch vụ cần thiết trong khu tái định cư, thích hợp cho các dự án cần kết nối tốt với các khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm sâu hơn trong khu tái định cư so với các vị trí trên, vẫn đảm bảo tiếp cận tốt đến các tiện ích cơ bản và cơ sở hạ tầng cần thiết.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn trong khu tái định cư, phù hợp với những dự án có ngân sách hạn chế nhưng vẫn cần giữ liên kết với các tiện ích cơ bản.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ việc lập kế hoạch và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đường Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Sơn, Thị Xã Bỉm Sơn

Bảng giá đất cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Sơn, Thị xã Bỉm Sơn, được quy định theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Đây là thông tin quan trọng giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ giá trị đất ở khu vực miền núi này.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Trần Hưng Đạo, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển. Khu vực này nằm từ giáp đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Quang Khải, với giá trị đất cao nhất trong khu phố 4, phù hợp cho các dự án đầu tư quy mô lớn.

Vị trí 2: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 4.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị này vẫn cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích chính. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị cao nhưng với mức đầu tư thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 3.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự giảm dần về giá trị đất nhưng vẫn giữ được sự ổn định trong khu vực. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu phố 4.

Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn hoặc ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn cho những ai cần mức giá thấp hơn hoặc có ngân sách đầu tư hạn chế.

Bảng giá đất cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Sơn, giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất trong khu vực miền núi. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách hiệu quả và phù hợp với nhu cầu.


Bảng Giá Đất Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa: Đoạn Đường Hồ Tùng Mậu - Phường Bắc Sơn

Bảng giá đất của Thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa cho đoạn đường Hồ Tùng Mậu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND ngày 14/09/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường Bà Triệu (thửa đất số 64 và 35 tờ bản đồ số 183) đến đầu phố Hoàng Diệu (thửa đất số 55 tờ bản đồ số 173), khu phố 3 và 9.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Hồ Tùng Mậu, nhờ vào việc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn, là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.

Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích đô thị. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao hơn.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí ít thuận lợi hơn về điều kiện tiếp cận hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 44/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 45/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hồ Tùng Mậu, Phường Bắc Sơn. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.