STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9601 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ QUANG SƠN | Từ Quốc lộ 1B đi xã Tân Long - Đến hết địa phận xã Quang Sơn | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9602 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ QUANG SƠN | Từ Quốc lộ 1B qua UBND xã Quang Sơn - Đến Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
9603 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ QUANG SƠN | Từ Quốc lộ 1B vào xóm Đồng Thu I - Đến cổng Trường Tiểu học Quang Sơn | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9604 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ QUANG SƠN | Từ Quốc lộ 1B vào xóm Viến Ván đi Mỏ đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9605 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ QUANG SƠN | Đường nhựa từ đường 135 xóm Na Oai - Đi Đến Trường Tiểu học xã Quang Sơn | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9606 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ QUANG SƠN | Từ đường nhựa xóm Na Oai - Đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9607 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ QUANG SƠN | Từ Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn - Đến cổng Trường Tiểu học xã Quang Sơn | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9608 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ QUANG SƠN | Từ đường nhựa xóm Xuân Quang I - Vào xóm Na Lay đi xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9609 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ QUANG SƠN | Đường từ xóm Viến Ván - Vào xóm Đồng Chuỗng đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9610 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ Quốc lộ 1B, giáp đất xã Hóa Trung - Đến đảo tròn thị trấn Sông Cầu | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
9611 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu - Đến bình phong xóm Liên Cơ đi xóm 9 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
9612 | Huyện Đồng Hỷ | Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
9613 | Huyện Đồng Hỷ | Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ qua đảo tròn thị trấn Sông Cầu 200m - Đến chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
9614 | Huyện Đồng Hỷ | Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến - Đến hết đường nhựa xóm 5 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
9615 | Huyện Đồng Hỷ | Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu - THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
9616 | Huyện Đồng Hỷ | Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu - THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ qua đảo tròn thị trấn Sông Cầu 200m - Đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
9617 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 - Đến Quốc lộ 1B | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
9618 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ bình phong xóm Liên cơ - Đến cầu treo xóm 7 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9619 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ bình phong xóm Liên cơ - Đến đỉnh dốc đồi Cây Giang | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9620 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ đỉnh dốc đồi Cây Giang - Đến cầu treo xóm 7 | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9621 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao - Đến ngã ba xóm 9 | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9622 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ ngã ba Trạm Y tế - Đến Trạm bơm | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9623 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Từ ngã ba Trạm Y tế - Đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Sông Cầu | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
9624 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Các tuyến đường rẽ bê tông, nhựa từ đường chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9625 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN SÔNG CẦU | Các đường bê tông, nhựa còn lại mặt đường rộng ≥ 2,5m | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9626 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ NAM HÒA | Từ Quốc lộ 17 - Đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
9627 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ NAM HÒA | Từ Quốc lộ 17 - Đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Nam Hòa) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
9628 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ NAM HÒA | Các đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m, đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9629 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ NAM HÒA | Các đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9630 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN TRẠI CAU | Từ Quốc lộ 17 vào - Đến cổng UBND xã Tân Lợi | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9631 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN TRẠI CAU | Từ ngã ba Thương nghiệp - Đến cổng Bệnh viện Trại Cau | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
9632 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN TRẠI CAU | Từ ga 48 - Đến ngầm xã Cây Thị | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9633 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN TRẠI CAU | Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau - Đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
9634 | Huyện Đồng Hỷ | Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 4) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9635 | Huyện Đồng Hỷ | Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Các nhánh rẽ còn lại (thuộc đoạn 4) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9636 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9637 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9638 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Từ Quốc lộ 17 (rẽ cạnh Trạm Y tế) vào 200m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9639 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ đầu đường nội thị Trại Cau đến cầu Đợi Chờ - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
9640 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ đầu đường nội thị Trại Cau đến cầu Đợi Chờ - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9641 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Đợi Chờ đến Cầu Đã - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9642 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Đợi Chờ đến Cầu Đã - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9643 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9644 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Các tuyến đường còn lại | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9645 | Huyện Đồng Hỷ | THỊ TRẤN TRẠI CAU | Đường tránh thị trấn Trại Cau | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
9646 | Huyện Đồng Hỷ | Các đường trong khu tái định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Đường chính từ Quốc lộ 17 đi vào | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
9647 | Huyện Đồng Hỷ | Các đường trong khu tái định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng - THỊ TRẤN TRẠI CAU | Các nhánh rẽ từ đường chính | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
9648 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XÃ TÂN LỢI | Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9649 | Huyện Đồng Hỷ | Các tuyến rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XÃ TÂN LỢI | Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9650 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ TÂN LỢI | Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú Bình - Đến hết đất xã Tân Lợi | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9651 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HỢP TIẾN | Từ ngã ba Quốc lộ 17 - Đi qua Chợ Hợp Tiến 50m (hướng đi Tân Thành, Phú Bình) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
9652 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HỢP TIẾN | Từ qua Chợ Hợp tiến 50m đi Tân Thành, Phú Bình - Đến hết đất Hợp Tiến | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9653 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HỢP TIẾN | Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến + 200m theo hướng đi Ga Hợp Tiến | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
9654 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HỢP TIẾN | Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến + 200m - Đến Ga Hợp Tiến | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9655 | Huyện Đồng Hỷ | Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XÃ HỢP TIẾN | Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9656 | Huyện Đồng Hỷ | Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XÃ HỢP TIẾN | Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9657 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ CÂY THỊ | Từ giáp đất Trại Cau - Đến cổng UBND xã Cây Thị | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9658 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ CÂY THỊ | Từ cổng UBND xã Cây Thị - Đến cống Khe Tuyển I | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9659 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ CÂY THỊ | Từ cống Khe Tuyển I - Đến ngầm tràn đền Ông Thị | 350.000 | 210.000 | 126.000 | 75.600 | - | Đất ở |
9660 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ CÂY THỊ | Từ ngầm tràn đền Ông Thị - Đến chân dốc Cổng Trời (đường đi xã Văn Hán) | 300.000 | 180.000 | 108.000 | 64.800 | - | Đất ở |
9661 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ CÂY THỊ | Đường từ tổ 14, thị trấn Trại Cau đi xã Cây Thị (từ Km00 đường tránh thị trấn Trại Cau - Đến Km00+ 828,8m giao với đường đi xã Cây Thị) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
9662 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÒA BÌNH | Cổng chợ Hòa Bình + 200m về ba phía | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
9663 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÒA BÌNH | Từ cổng chợ Hòa Bình + 200m - Đến giáp đất xã Văn Lăng | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9664 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ HÒA BÌNH | Từ cổng chợ Hòa Bình + 200m - Đến giáp đất xã Tân Long | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9665 | Huyện Đồng Hỷ | Từ cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Minh Lập - XÃ HÒA BÌNH | Từ cổng chợ Hòa Bình 200m - Đến giáp cầu Phố Hích | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
9666 | Huyện Đồng Hỷ | Từ cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Minh Lập - XÃ HÒA BÌNH | Từ cầu phố Hích - Đến giáp đất xã Minh Lập | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9667 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ cổng chợ Trại Cài + 200m về 2 phía | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
9668 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ ngã tư chợ Trại Cài + 200m - Đi ngã ba Cà Phê 2 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
9669 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ cách cổng chợ Trại Cài 200m - Đi Cầu Mơn (Đến hết đất xã Minh Lập) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
9670 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ ngã tư chợ Trại Cài - Đi xã Hòa Bình (Đến hết xã Minh Lập) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
9671 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ cách ngã tư Chợ Trại Cài 200m - Đi cổng làng Cà Phê 2 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
9672 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ ngã ba Sông Cầu - Đến Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9673 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ ngã ba Cà Phê 2 - Đến bến đò Cà Phê 2 (Toàn Thắng) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9674 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ Cổng làng Cà phê 2 - Đến cách ngã tư rẽ UBND xã Minh Lập 200m | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9675 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ điểm đầu đường rẽ - Đi UBND xã Minh lập + 200m về 2 phía (Chợ Trại Cài và Tiểu đoàn 31) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
9676 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ cách điểm đầu đường rẽ - Đi UBND xã Minh Lập 200m Đến giáp đất xã Hóa Thượng | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
9677 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ đường Hóa Thượng - Hòa Bình rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Hang Ne | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9678 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m - Đi xóm Ao Sơn | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9679 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ ngã ba xóm Na Ca - Đến ngã ba Trường Trung học cơ sở xã Minh Lập | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9680 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ ngã ba gốc đa - Đi Tân Lập (hết đất xã Minh Lập) | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9681 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m - Đi làng Chu, Theo Cày | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9682 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m - Đi La Đòa | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9683 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ ngầm Cà Phê vào 200m - Đi Đồng Sẻ | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9684 | Huyện Đồng Hỷ | XÃ MINH LẬP | Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m - Đi xóm Bà Đanh 1+2 | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9685 | Huyện Đồng Hỷ | Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO | Từ cầu Linh Nham + 200m - Đi về phía Khe Mo | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
9686 | Huyện Đồng Hỷ | Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO | Từ qua cầu Linh Nham 200m - Đến cách UBND xã Khe Mo 200m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
9687 | Huyện Đồng Hỷ | Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO | Cách UBND xã Khe Mo 200m - Đến qua ngã ba xã Khe Mo 200m (hướng đi xã Văn Hán) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
9688 | Huyện Đồng Hỷ | Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO | Qua ngã ba xã Khe Mo 200 m - Đến hết đất xã Khe Mo (hướng đi xã Văn Hán) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9689 | Huyện Đồng Hỷ | Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B - XÃ KHE MO | Từ ngã ba Khe Mo - Đến qua Chợ Khe Mo 100m | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
9690 | Huyện Đồng Hỷ | Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B - XÃ KHE MO | Từ qua Chợ Khe Mo 100m - Đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B (hết địa phận xã Khe Mo) | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9691 | Huyện Đồng Hỷ | Đường liên xã - XÃ KHE MO | Từ Tỉnh lộ 269D (ngã ba xóm Hải Hà) đi cầu sắt Hải Hà - Đến dốc 3 chân (La Nưa - La Dẫy) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9692 | Huyện Đồng Hỷ | Đường liên xã - XÃ KHE MO | Tuyến đường từ cổng Làng Cháy, xã Khe Kho - Đến giáp đất thị trấn Sông Cầu | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9693 | Huyện Đồng Hỷ | Đường liên xã - XÃ KHE MO | Tuyến đường từ đường Tỉnh lộ 269D (Trạm biến áp 1) đi xóm La Nưa, La Dẫy - Đến giáp đất xã Nam Hòa | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9694 | Huyện Đồng Hỷ | Đường liên xã - XÃ KHE MO | Tuyến đường từ Cầu Sắt - Đến ngã ba La Nưa | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9695 | Huyện Đồng Hỷ | Đường liên xã - XÃ KHE MO | Tuyến đường xóm Tiền Phong - Khe Mo - Đi Sông Cầu | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9696 | Huyện Đồng Hỷ | Đường liên xã - XÃ KHE MO | Từ đường nhựa ngã ba xóm Ao Rôm II - Đến D1 Lữ đoàn 575 | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9697 | Huyện Đồng Hỷ | Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN | Từ giáp đất Khe Mo - Đến cách chợ Văn Hán 200m | 500.000 | 300.000 | 180.000 | 108.000 | - | Đất ở |
9698 | Huyện Đồng Hỷ | Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN | Từ cách Chợ Văn Hán 200m - Đến qua UBND xã Văn Hán 100m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
9699 | Huyện Đồng Hỷ | Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN | Từ qua UBND xã Văn Hán 100m - Đến đỉnh đèo Nhâu (hết đất xã Văn Hán) | 400.000 | 240.000 | 144.000 | 86.400 | - | Đất ở |
9700 | Huyện Đồng Hỷ | Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị) - XÃ VĂN HÁN | Ngã ba Phả Lý + 200m - Đi Thịnh Đức | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Xã Quang Sơn - Đất Ở
Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực xã Quang Sơn, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này chi tiết mức giá cho đoạn từ Quốc lộ 1B đi xã Tân Long đến hết địa phận xã Quang Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất ở trong khu vực để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Quang Sơn có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 1B, có giá trị đất ở cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần giao thông chính và các tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với Quốc lộ 1B nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có lợi thế về vị trí và giao thông nhưng không gần Quốc lộ 1B như vị trí 1.
Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía xã Tân Long hoặc có ít tiện ích và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí gần hơn.
Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Quốc lộ 1B đi xã Tân Long đến hết địa phận xã Quang Sơn. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa hơn, kém thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Thị Trấn Sông Cầu - Loại Đất Ở
Bảng giá đất tại Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên, cho đoạn đường Thị Trấn Sông Cầu, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở cao nhất trên đoạn đường Thị Trấn Sông Cầu, từ Quốc lộ 1B, giáp đất xã Hóa Trung đến đảo tròn thị trấn Sông Cầu. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng, cũng như kết nối giao thông tốt.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Đất ở tại đây có thể nằm gần các khu vực phát triển, mặc dù xa hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này phản ánh sự xa các tiện ích và hạ tầng chính, đồng thời có thể là khu vực kém phát triển hơn.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Thị Trấn Sông Cầu. Mức giá này cho thấy đất ở tại đây có vị trí xa hơn các khu vực trung tâm và ít tiện ích hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại đoạn đường Thị Trấn Sông Cầu, Huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các yếu tố đặc thù của khu vực.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Sông Cầu, Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Từ Đảo Tròn Đến Hết Đường Nhựa Xóm 5
Bảng giá đất tại Thị Trấn Sông Cầu, Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên, cho đoạn từ ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 đã được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu, nơi có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đảo tròn đến hết đường nhựa xóm 5. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng, làm cho khu vực này trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m nhưng xa hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất giảm so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được sự thuận lợi về giao thông và các dịch vụ xung quanh.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Vị trí 3 nằm xa hơn trong đoạn từ ngã tư đảo tròn đến hết đường nhựa xóm 5, và điều này dẫn đến mức giá giảm so với các khu vực gần hơn.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ ngã tư đảo tròn và các yếu tố khác như điều kiện giao thông và hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá đất giúp người mua và nhà đầu tư có quyết định chính xác hơn trong các giao dịch liên quan đến đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Thị Trấn Sông Cầu - Đoạn Từ Đảo Tròn Thị Trấn Sông Cầu Đến Cổng Trung Tâm Văn Hóa Thể Thao
Bảng giá đất tại thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, cho loại đất ở, đoạn từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là thông tin quan trọng để các nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần đảo tròn thị trấn Sông Cầu, nơi có nhiều tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao, nằm gần khu vực trung tâm và có nhiều tiện ích, cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 324.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn này, có thể là vì khu vực này cách xa trung tâm hơn hoặc các tiện ích công cộng chưa phát triển đầy đủ.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu. Việc nắm rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Xã Nam Hòa - Đất Ở
Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực xã Nam Hòa, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 17 đến hết địa phận xã Nam Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất ở để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Nam Hòa có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 17, có giá trị đất ở cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với Quốc lộ 17 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có lợi thế về vị trí và giao thông nhưng không gần Quốc lộ 17 như vị trí 1.
Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn và có ít lợi thế về giao thông hoặc tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí gần hơn.
Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Quốc lộ 17 đến hết địa phận xã Nam Hòa. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa hơn, kém thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.