Bảng giá đất Thái Nguyên

Giá đất cao nhất tại Thái Nguyên là: 36.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Nguyên là: 12.000
Giá đất trung bình tại Thái Nguyên là: 1.613.176
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9601 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ Quốc lộ 1B đi xã Tân Long - Đến hết địa phận xã Quang Sơn 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9602 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ Quốc lộ 1B qua UBND xã Quang Sơn - Đến Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn 1.800.000 1.080.000 648.000 388.800 - Đất ở
9603 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ Quốc lộ 1B vào xóm Đồng Thu I  - Đến cổng Trường Tiểu học Quang Sơn 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9604 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ Quốc lộ 1B vào xóm Viến Ván đi Mỏ đá La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9605 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Đường nhựa từ đường 135 xóm Na Oai - Đi Đến Trường Tiểu học xã Quang Sơn 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9606 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ đường nhựa xóm Na Oai - Đi Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9607 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ Trường Trung học phổ thông Trần Quốc Tuấn - Đến cổng Trường Tiểu học xã Quang Sơn 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9608 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Từ đường nhựa xóm Xuân Quang I - Vào xóm Na Lay đi xã Tân Long (hết địa phận xã Quang Sơn) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
9609 Huyện Đồng Hỷ XÃ QUANG SƠN Đường từ xóm Viến Ván - Vào xóm Đồng Chuỗng đi xã La Hiên (hết địa phận xã Quang Sơn) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
9610 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ Quốc lộ 1B, giáp đất xã Hóa Trung - Đến đảo tròn thị trấn Sông Cầu 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
9611 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu - Đến bình phong xóm Liên Cơ đi xóm 9 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
9612 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
9613 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ qua đảo tròn thị trấn Sông Cầu 200m - Đến chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
9614 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ chân đồi Cây Trám, xóm Tân Tiến - Đến hết đường nhựa xóm 5 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
9615 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
9616 Huyện Đồng Hỷ Từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu - THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ qua đảo tròn thị trấn Sông Cầu 200m - Đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
9617 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm Liên cơ đi xóm 4 - Đến Quốc lộ 1B 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
9618 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm Liên cơ - Đến cầu treo xóm 7 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
9619 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm Liên cơ - Đến đỉnh dốc đồi Cây Giang 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
9620 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ đỉnh dốc đồi Cây Giang - Đến cầu treo xóm 7 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9621 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ bình phong xóm 4 đi xóm La Mao - Đến ngã ba xóm 9 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9622 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ ngã ba Trạm Y tế - Đến Trạm bơm 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
9623 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Từ ngã ba Trạm Y tế - Đến cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn Sông Cầu 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
9624 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Các tuyến đường rẽ bê tông, nhựa từ đường chính vào 300m có mặt đường rộng ≥ 2,5m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9625 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN SÔNG CẦU Các đường bê tông, nhựa còn lại mặt đường rộng ≥ 2,5m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9626 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Từ Quốc lộ 17 - Đi xã Huống Thượng (hết địa phận xã Nam Hòa) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
9627 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Từ Quốc lộ 17 - Đi xã Văn Hán (hết địa phận xã Nam Hòa) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
9628 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Các đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m, đường bê tông hoặc nhựa có mặt đường rộng ≥ 2,5m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9629 Huyện Đồng Hỷ XÃ NAM HÒA Các đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m đường đất có mặt đường rộng ≥ 3,0m 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
9630 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ Quốc lộ 17 vào - Đến cổng UBND xã Tân Lợi 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
9631 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ ngã ba Thương nghiệp - Đến cổng Bệnh viện Trại Cau 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
9632 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ ga 48 - Đến ngầm xã Cây Thị 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9633 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau - Đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
9634 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 4) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9635 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ còn lại (thuộc đoạn 4) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9636 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9637 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9638 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Thác Lạc đến đầu đường nội thị Trại Cau - THỊ TRẤN TRẠI CAU Từ Quốc lộ 17 (rẽ cạnh Trạm Y tế) vào 200m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
9639 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ đầu đường nội thị Trại Cau đến cầu Đợi Chờ - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
9640 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ đầu đường nội thị Trại Cau đến cầu Đợi Chờ - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
9641 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Đợi Chờ đến Cầu Đã - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9642 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m (đường nội thị Trại Cau): Từ cầu Đợi Chờ đến Cầu Đã - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chưa bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 3m) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9643 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường bê tông, nhựa (mặt đường rộng ≥ 2,5m) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9644 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến đường rẽ trên đoạn đường từ ngã ba Thương nghiệp đến cổng Bệnh viện Trại Cau vào 200m - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các tuyến đường còn lại 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9645 Huyện Đồng Hỷ THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường tránh thị trấn Trại Cau 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
9646 Huyện Đồng Hỷ Các đường trong khu tái định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng - THỊ TRẤN TRẠI CAU Đường chính từ Quốc lộ 17 đi vào 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
9647 Huyện Đồng Hỷ Các đường trong khu tái định cư Mỏ tầng sâu Núi Quặng - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ từ đường chính 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
9648 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàTÂN LỢI Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9649 Huyện Đồng Hỷ Các tuyến rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàTÂN LỢI Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
9650 Huyện Đồng Hỷ XàTÂN LỢI Từ UBND xã Tân Lợi đi Phú Bình - Đến hết đất xã Tân Lợi 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9651 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ ngã ba Quốc lộ 17 - Đi qua Chợ Hợp Tiến 50m (hướng đi Tân Thành, Phú Bình) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
9652 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ qua Chợ Hợp tiến 50m đi Tân Thành, Phú Bình - Đến hết đất Hợp Tiến 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9653 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến + 200m theo hướng đi Ga Hợp Tiến 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
9654 Huyện Đồng Hỷ XàHỢP TIẾN Từ ngã ba Chợ Hợp Tiến + 200m - Đến Ga Hợp Tiến 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9655 Huyện Đồng Hỷ Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàHỢP TIẾN Đường bê tông hoặc nhựa mặt đường rộng ≥ 2,5m 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9656 Huyện Đồng Hỷ Các nhánh rẽ từ Quốc lộ 17 vào 200m - XàHỢP TIẾN Đường chưa bê tông, nhựa (nền đường ≥ 3,0m) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
9657 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ giáp đất Trại Cau - Đến cổng UBND xã Cây Thị 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9658 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ cổng UBND xã Cây Thị - Đến cống Khe Tuyển I 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9659 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ cống Khe Tuyển I - Đến ngầm tràn đền Ông Thị 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất ở
9660 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Từ ngầm tràn đền Ông Thị - Đến chân dốc Cổng Trời (đường đi xã Văn Hán) 300.000 180.000 108.000 64.800 - Đất ở
9661 Huyện Đồng Hỷ XÃ CÂY THỊ Đường từ tổ 14, thị trấn Trại Cau đi xã Cây Thị (từ Km00 đường tránh thị trấn Trại Cau - Đến Km00+ 828,8m giao với đường đi xã Cây Thị) 800.000 480.000 288.000 172.800 - Đất ở
9662 Huyện Đồng Hỷ XÃ HÒA BÌNH Cổng chợ Hòa Bình + 200m về ba phía 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
9663 Huyện Đồng Hỷ XÃ HÒA BÌNH Từ cổng chợ Hòa Bình + 200m - Đến giáp đất xã Văn Lăng 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9664 Huyện Đồng Hỷ XÃ HÒA BÌNH Từ cổng chợ Hòa Bình + 200m - Đến giáp đất xã Tân Long 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9665 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Minh Lập - XÃ HÒA BÌNH Từ cổng chợ Hòa Bình 200m - Đến giáp cầu Phố Hích 1.200.000 720.000 432.000 259.200 - Đất ở
9666 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng chợ Hòa Bình 200m đến giáp đất xã Minh Lập - XÃ HÒA BÌNH Từ cầu phố Hích - Đến giáp đất xã Minh Lập 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9667 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cổng chợ Trại Cài + 200m về 2 phía 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
9668 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã tư chợ Trại Cài + 200m - Đi ngã ba Cà Phê 2 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
9669 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cách cổng chợ Trại Cài 200m - Đi Cầu Mơn (Đến hết đất xã Minh Lập) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
9670 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã tư chợ Trại Cài - Đi xã Hòa Bình (Đến hết xã Minh Lập) 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
9671 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cách ngã tư Chợ Trại Cài 200m - Đi cổng làng Cà Phê 2 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
9672 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba Sông Cầu - Đến Nhà Văn hóa xóm Sông Cầu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9673 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba Cà Phê 2 - Đến bến đò Cà Phê 2 (Toàn Thắng) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9674 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ Cổng làng Cà phê 2 - Đến cách ngã tư rẽ UBND xã Minh Lập 200m 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
9675 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ điểm đầu đường rẽ - Đi UBND xã Minh lập + 200m về 2 phía (Chợ Trại Cài và Tiểu đoàn 31) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
9676 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cách điểm đầu đường rẽ - Đi UBND xã Minh Lập 200m Đến giáp đất xã Hóa Thượng 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
9677 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ đường Hóa Thượng - Hòa Bình rẽ - Đến Nhà Văn hóa xóm Hang Ne 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9678 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ cổng UBND xã Minh Lập + 200m - Đi xóm Ao Sơn 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9679 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Na Ca - Đến ngã ba Trường Trung học cơ sở xã Minh Lập 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9680 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba gốc đa - Đi Tân Lập (hết đất xã Minh Lập) 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9681 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Đoàn Kết + 200m - Đi làng Chu, Theo Cày 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9682 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Cầu Mơn 2 + 200m - Đi La Đòa 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9683 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngầm Cà Phê vào 200m - Đi Đồng Sẻ 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9684 Huyện Đồng Hỷ XÃ MINH LẬP Từ ngã ba xóm Bà Đanh vào 200m - Đi xóm Bà Đanh 1+2 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9685 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Từ cầu Linh Nham + 200m - Đi về phía Khe Mo 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
9686 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Từ qua cầu Linh Nham 200m - Đến cách UBND xã Khe Mo 200m 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất ở
9687 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Cách UBND xã Khe Mo 200m - Đến qua ngã ba xã Khe Mo 200m (hướng đi xã Văn Hán) 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
9688 Huyện Đồng Hỷ Đường từ cầu Linh Nham đi Văn Hán (Tỉnh lộ 269D) - XÃ KHE MO Qua ngã ba xã Khe Mo 200 m - Đến hết đất xã Khe Mo (hướng đi xã Văn Hán) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
9689 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B - XÃ KHE MO Từ ngã ba Khe Mo - Đến qua Chợ Khe Mo 100m 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
9690 Huyện Đồng Hỷ Đường ngã ba xã Khe Mo đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B - XÃ KHE MO Từ qua Chợ Khe Mo 100m - Đi Đèo Khế gặp Quốc lộ 1B (hết địa phận xã Khe Mo) 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
9691 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Từ Tỉnh lộ 269D (ngã ba xóm Hải Hà) đi cầu sắt Hải Hà - Đến dốc 3 chân (La Nưa - La Dẫy) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9692 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ cổng Làng Cháy, xã Khe Kho - Đến giáp đất thị trấn Sông Cầu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9693 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ đường Tỉnh lộ 269D (Trạm biến áp 1) đi xóm La Nưa, La Dẫy - Đến giáp đất xã Nam Hòa 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9694 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường từ Cầu Sắt - Đến ngã ba La Nưa 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9695 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Tuyến đường xóm Tiền Phong - Khe Mo - Đi Sông Cầu 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9696 Huyện Đồng Hỷ Đường liên xã - XÃ KHE MO Từ đường nhựa ngã ba xóm Ao Rôm II - Đến D1 Lữ đoàn 575 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9697 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ giáp đất Khe Mo - Đến cách chợ Văn Hán 200m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
9698 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ cách Chợ Văn Hán 200m - Đến qua UBND xã Văn Hán 100m 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
9699 Huyện Đồng Hỷ Tuyến Khe Mo - Đèo Nhâu (tuyến Tỉnh lộ 269D) - XÃ VĂN HÁN Từ qua UBND xã Văn Hán 100m - Đến đỉnh đèo Nhâu (hết đất xã Văn Hán) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
9700 Huyện Đồng Hỷ Tuyến ngã ba Phả Lý đi đến hết xóm Thịnh Đức (đi xã Cây Thị) - XÃ VĂN HÁN Ngã ba Phả Lý + 200m - Đi Thịnh Đức 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở

Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Xã Quang Sơn - Đất Ở

Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực xã Quang Sơn, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này chi tiết mức giá cho đoạn từ Quốc lộ 1B đi xã Tân Long đến hết địa phận xã Quang Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất ở trong khu vực để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Quang Sơn có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 1B, có giá trị đất ở cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần giao thông chính và các tiện ích công cộng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với Quốc lộ 1B nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có lợi thế về vị trí và giao thông nhưng không gần Quốc lộ 1B như vị trí 1.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn về phía xã Tân Long hoặc có ít tiện ích và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí gần hơn.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 108.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Quốc lộ 1B đi xã Tân Long đến hết địa phận xã Quang Sơn. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa hơn, kém thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.

 


Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Thị Trấn Sông Cầu - Loại Đất Ở

Bảng giá đất tại Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên, cho đoạn đường Thị Trấn Sông Cầu, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở cao nhất trên đoạn đường Thị Trấn Sông Cầu, từ Quốc lộ 1B, giáp đất xã Hóa Trung đến đảo tròn thị trấn Sông Cầu. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích và hạ tầng quan trọng, cũng như kết nối giao thông tốt.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Đất ở tại đây có thể nằm gần các khu vực phát triển, mặc dù xa hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mức giá này phản ánh sự xa các tiện ích và hạ tầng chính, đồng thời có thể là khu vực kém phát triển hơn.

Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Thị Trấn Sông Cầu. Mức giá này cho thấy đất ở tại đây có vị trí xa hơn các khu vực trung tâm và ít tiện ích hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại đoạn đường Thị Trấn Sông Cầu, Huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư, mua bán hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo các yếu tố đặc thù của khu vực.


Bảng Giá Đất Thị Trấn Sông Cầu, Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Từ Đảo Tròn Đến Hết Đường Nhựa Xóm 5

Bảng giá đất tại Thị Trấn Sông Cầu, Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên, cho đoạn từ ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5 đã được quy định trong Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu, nơi có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đảo tròn đến hết đường nhựa xóm 5. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và gần gũi với các tiện ích công cộng, làm cho khu vực này trở nên hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m nhưng xa hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất giảm so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được sự thuận lợi về giao thông và các dịch vụ xung quanh.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Vị trí 3 nằm xa hơn trong đoạn từ ngã tư đảo tròn đến hết đường nhựa xóm 5, và điều này dẫn đến mức giá giảm so với các khu vực gần hơn.

Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ ngã tư đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ ngã tư đảo tròn và các yếu tố khác như điều kiện giao thông và hạ tầng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến hết đường nhựa xóm 5. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá đất giúp người mua và nhà đầu tư có quyết định chính xác hơn trong các giao dịch liên quan đến đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Thị Trấn Sông Cầu - Đoạn Từ Đảo Tròn Thị Trấn Sông Cầu Đến Cổng Trung Tâm Văn Hóa Thể Thao

Bảng giá đất tại thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên, cho loại đất ở, đoạn từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu vào 200m, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Đây là thông tin quan trọng để các nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo giá trị đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần đảo tròn thị trấn Sông Cầu, nơi có nhiều tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao, nằm gần khu vực trung tâm và có nhiều tiện ích, cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với các vị trí trước, nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất là 324.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn này, có thể là vì khu vực này cách xa trung tâm hơn hoặc các tiện ích công cộng chưa phát triển đầy đủ.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực từ đảo tròn thị trấn Sông Cầu đến cổng Trung tâm Văn hóa thể thao thị trấn Sông Cầu. Việc nắm rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.


Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Xã Nam Hòa - Đất Ở

Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực xã Nam Hòa, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 17 đến hết địa phận xã Nam Hòa, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất ở để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư phù hợp.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Nam Hòa có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Quốc lộ 17, có giá trị đất ở cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí thuận lợi, gần giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với Quốc lộ 17 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực có lợi thế về vị trí và giao thông nhưng không gần Quốc lộ 17 như vị trí 1.

Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn và có ít lợi thế về giao thông hoặc tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí gần hơn.

Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 172.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Quốc lộ 17 đến hết địa phận xã Nam Hòa. Giá thấp có thể phản ánh vị trí xa hơn, kém thuận tiện hơn về giao thông và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở tại xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.