Bảng giá đất Tại Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Huyện Đồng Hỷ Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 4) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m 500.000 300.000 180.000 108.000 - Đất ở
2 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ còn lại (thuộc đoạn 4) 400.000 240.000 144.000 86.400 - Đất ở
3 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 4) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất TM-DV
4 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ còn lại (thuộc đoạn 4) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất TM-DV
5 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ (thuộc đoạn 4) có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m 350.000 210.000 126.000 75.600 - Đất SX-KD
6 Huyện Đồng Hỷ Từ cổng Mỏ sắt Trại Cau đến Nhà Văn hóa tổ 7, tổ 8 - THỊ TRẤN TRẠI CAU Các nhánh rẽ còn lại (thuộc đoạn 4) 280.000 168.000 100.800 60.480 - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên: Thị Trấn Trại Cau - Đoạn Từ Cổng Mỏ Sắt Trại Cau Đến Nhà Văn Hóa Tổ 7, Tổ 8

Bảng giá đất của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên cho khu vực thị trấn Trại Cau, đoạn từ cổng Mỏ Sắt Trại Cau đến Nhà Văn Hóa tổ 7 và tổ 8, loại đất ở, được quy định theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại khu vực này, dựa trên các nhánh rẽ có mặt đường bê tông hoặc nhựa rộng ≥ 2,5m.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Tại đoạn từ cổng Mỏ Sắt Trại Cau đến Nhà Văn Hóa tổ 7 và tổ 8, giá đất ở tại vị trí 1 được xác định là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh vị trí đắc địa với cơ sở hạ tầng tốt và gần các tiện ích công cộng.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có một số tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng không đạt mức độ ưu việt như vị trí 1.

Vị trí 3: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng tốt và có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 108.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất là 108.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại khu vực từ cổng Mỏ Sắt Trại Cau đến Nhà Văn Hóa tổ 7 và tổ 8. Việc hiểu rõ các mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất, hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện