STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ Km45/H9+50m (giáp đất thị xã Phổ Yên) - Đến Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
2 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ Km 46/H5 (đường rẽ vào Tổng kho cũ) - Đến Km47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A) | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.404.000 | - | Đất ở |
3 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ Km47+26m (đường rẽ phía Bắc tổ dân phố 2A) - Đến Km 48/H6-40m (Cầu Lu) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
4 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ Km 48/H6-40m (Cầu Lu) - Đến Km 51/H8+50m (đường rẽ Trường Văn hóa I, Bộ Công an) | 5.500.000 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | - | Đất ở |
5 | Thành phố Sông Công | Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 46+30m, rẽ vào đồi Tên Lửa - Đến hết đất Thành phố Sông Công (giáp đất xã Đắc Sơn) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6 | Thành phố Sông Công | Km 46/H3+65m đi Nhà Văn hóa tổ dân phố 1 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào 50m | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
7 | Thành phố Sông Công | Km 46/H3+65m đi Nhà Văn hóa tổ dân phố 1 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 50m đến 150m | 1.550.000 | 930.000 | 558.000 | 334.800 | - | Đất ở |
8 | Thành phố Sông Công | Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào 100m | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất ở |
9 | Thành phố Sông Công | Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 100m đến 170m | 1.850.000 | 1.110.000 | 666.000 | 399.600 | - | Đất ở |
10 | Thành phố Sông Công | Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 170m - Đến hết các đường quy hoạch mới của khu dân cư tổ dân phố 2B | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
11 | Thành phố Sông Công | Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào 100m | 1.850.000 | 1.110.000 | 666.000 | 399.600 | - | Đất ở |
12 | Thành phố Sông Công | Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 100m - Đến cổng sau Chợ Phố Cò | 1.550.000 | 930.000 | 558.000 | 334.800 | - | Đất ở |
13 | Thành phố Sông Công | Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ cổng sau Chợ Phố Cò - Đến hết đất đền Thanh Lâm | 1.450.000 | 870.000 | 522.000 | 313.200 | - | Đất ở |
14 | Thành phố Sông Công | Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 3 - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ hết đất đền Thanh Lâm - Đến hết đất Trường Đảng cũ | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
15 | Thành phố Sông Công | Km 46/H5, đường rẽ vào tổ dân phố 2B, giáp đất UBND phường Phố Cò - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào 180m | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất ở |
16 | Thành phố Sông Công | Km 46/H5, đường rẽ vào tổ dân phố 2B, giáp đất UBND phường Phố Cò - Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 180m đi tiếp 150m | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
17 | Thành phố Sông Công | Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 47+20m, đường rẽ phía Nam vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 2A - Đến giáp đất Nhà Văn hóa | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất ở |
18 | Thành phố Sông Công | Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 47+200m, đường rẽ phía Bắc vào Nhà Văn hóa tổ dân phố 2A - Đến giáp đất Nhà Văn hóa | 1.900.000 | 1.140.000 | 684.000 | 410.400 | - | Đất ở |
19 | Thành phố Sông Công | Phường Phố Cò - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Đường rẽ vào Trường THCS Thắng Lợi - Đến hết đất Trường Mầm non số 2 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất ở |
20 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 47/H5-10m, đi tổ dân phố Ao Ngo - Đến 150m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
21 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 47/H8, đi tổ dân phố Nguyên Gon - Đến kênh N12-10 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | 453.600 | - | Đất ở |
22 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 47/H8 đi tổ dân phố Nguyên Quán, vào 100m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
23 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 47/H8+50m, đường rẽ vào tổ dân phố Nguyên Quán đi tổ dân phố Nguyên Bẫy, vào 100m | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
24 | Thành phố Sông Công | Km 48/H4, đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào 150m | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | 583.200 | - | Đất ở |
25 | Thành phố Sông Công | Km 48/H4, đường rẽ tổ dân phố Nguyên Bẫy - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 150m - Đến hết đất Nhà Văn hóa | 2.200.000 | 1.320.000 | 792.000 | 475.200 | - | Đất ở |
26 | Thành phố Sông Công | Km 48/H6+40m, đi phân hiệu Trường Dân lập Lương Thế Vinh - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào 150m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
27 | Thành phố Sông Công | Km 48/H6+40m, đi phân hiệu Trường Dân lập Lương Thế Vinh - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 150m - Đến 500m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
28 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 48/H9-15m, đường rẽ vào Chùa Cải Đan, vào 150m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
29 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 48/H7+40m (đường rẽ nhà ông Canh) đến 100m | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | 518.400 | - | Đất ở |
30 | Thành phố Sông Công | Km 49-20m, đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Phố Mới - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào đến Nhà Văn hóa tổ dân phố Phố Mới | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
31 | Thành phố Sông Công | Km 49-20m, đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Phố Mới - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau Nhà Văn hóa Tổ dân phố Phố Mới - Đến 100m | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
32 | Thành phố Sông Công | Km 49-20m, đường vào Nhà Văn hóa tổ dân phố Phố Mới - Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 100m - Đến 200m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
33 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 49/H6+30m, đường rẽ tổ dân phố Nguyên Giả đến hết - đất Nhà máy Việt Trung | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
34 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Đường rẽ cạnh Nhà máy sản xuất thức ăn gia súc Đại Minh - Đến hết đất của Nhà máy | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
35 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 49/H5, rẽ lô 2 sau khu dân cư Khuynh Thạch, vào 100m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
36 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 49/H7, đi tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Long Tiến, vào 100m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
37 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Km 50/H1-20m, đường rẽ tổ dân phố Khuynh Thạch cạnh nhà ông Bộ, vào 100m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
38 | Thành phố Sông Công | Phường Cải Đan - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Đường rẽ cạnh Chi cục Hải quan Sông Công, đường vào tổ dân phố Khuynh Thạch, Nguyên Giả | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
39 | Thành phố Sông Công | Km 50/H1+50m, đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào 50m | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
40 | Thành phố Sông Công | Km 50/H1+50m, đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 50m - Đến 150m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
41 | Thành phố Sông Công | Km 50/H1+50m, đường Dọc Dài - Cầu Gáo - Mỏ Chè - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 150m - Đến 250m | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
42 | Thành phố Sông Công | Km 50/H3 + 80m, đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Dương, nhánh vào nhà ông Châu - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào 50m | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
43 | Thành phố Sông Công | Km 50/H3 + 80m, đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Dương, nhánh vào nhà ông Châu - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 50m - Đến 150m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
44 | Thành phố Sông Công | Km 50/H3 + 80m, đường rẽ Nhà Văn hóa Tân Dương, nhánh vào nhà ông Châu - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 150m - Đến 300m | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
45 | Thành phố Sông Công | Km 50/H4+60m, đường rẽ khu dân cư Tân Dương cạnh nhà bà Năm - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào 50m | 1.650.000 | 990.000 | 594.000 | 356.400 | - | Đất ở |
46 | Thành phố Sông Công | Km 50/H4+60m, đường rẽ khu dân cư Tân Dương cạnh nhà bà Năm - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 50m - Đến 100m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
47 | Thành phố Sông Công | Km 51/H3+10m, đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2, cạnh nhà bà Tuyên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Vào 100m | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
48 | Thành phố Sông Công | Km 51/H3+10m, đường rẽ khu dân cư Tân Dương 2, cạnh nhà bà Tuyên - Phường Bách Quang - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO (Từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an) | Từ sau 100m - Đến 200m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
49 | Thành phố Sông Công | ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Km 51/H8+50m, đường rẽ Trường Văn hóa I, Bộ Công an - Đến Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
50 | Thành phố Sông Công | ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Km 55/H9-50m (giáp đất Bưu điện Tân Thành) - Đến Km 56/H2 (giáp đất thành phố Thái Nguyên) | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
51 | Thành phố Sông Công | Km 54/H8+50m, đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn, vào đến bờ kênh - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Quốc lộ 3 - Đến bờ kênh | 1.450.000 | 870.000 | 522.000 | 313.200 | - | Đất ở |
52 | Thành phố Sông Công | Km 54/H8+50m, đường Tân Thành 1 từ nhà ông Sơn, vào đến bờ kênh - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ bờ kênh qua Nhà Văn hóa Đông Tiến - Đến Trạm Y tế | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
53 | Thành phố Sông Công | Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Nhà Văn hóa Tân Thành 1 qua bờ kênh rẽ vào Tân Thành 2 - Đến Quốc lộ 3 | 1.450.000 | 870.000 | 522.000 | 313.200 | - | Đất ở |
54 | Thành phố Sông Công | Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Km 55/H1+40m, đường bê tông Tân Thành 2 cạnh nhà ông Hùng - Đến hết đường bê tông | 1.450.000 | 870.000 | 522.000 | 313.200 | - | Đất ở |
55 | Thành phố Sông Công | Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Km 55/H2+20m, đường bê tông cạnh nhà ông Hưng - Đến hết đường bê tông | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
56 | Thành phố Sông Công | Km 55/H4, đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 vào nhà ông Điểm - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Vào 50m | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
57 | Thành phố Sông Công | Km 55/H4, đường Tân Thành 2 từ Quốc lộ 3 vào nhà ông Điểm - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ sau 50m - Đến hết đường bê tông | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
58 | Thành phố Sông Công | Km 55/H5+60m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Khanh vào nhà ông Vinh - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Vào 50m | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
59 | Thành phố Sông Công | Km 55/H5+60m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Khanh vào nhà ông Vinh - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ sau 50m - Đến 150m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
60 | Thành phố Sông Công | Km 55/H5+60m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Khanh vào nhà ông Vinh - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ sau 150m - Đến 220m | 1.250.000 | 750.000 | 450.000 | 270.000 | - | Đất ở |
61 | Thành phố Sông Công | Km 55/H7+80m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Xuân vào nhà bà Hồng - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Vào 50m | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
62 | Thành phố Sông Công | Km 55/H7+80m, đường Tân Thành 3, từ nhà ông Xuân vào nhà bà Hồng - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ sau 50m - Đến 150m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất ở |
63 | Thành phố Sông Công | Km 55/H9+80m, Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ Chợ vào - Đến 50m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
64 | Thành phố Sông Công | Km 55/H9+80m, Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ sau 50m - Đến mương thoát nước | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
65 | Thành phố Sông Công | Km 55/H9+80m, Quốc lộ 3 vào xóm Tân Tiến - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ sau mương thoát nước - Đến ngã 3 nút giao với đường lên bãi rác | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
66 | Thành phố Sông Công | Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Đường 36m nối - Đến khu công nghiệp Sông Công 2 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
67 | Thành phố Sông Công | Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Đường từ Sân Vận Động UBND xã đi trường cấp 1,2 - Đến ngã 3 Bài Lài, La Chưỡng | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
68 | Thành phố Sông Công | Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ ngã ba đi đường bãi rác đi Nhà Văn hóa xóm Tân Mỹ 1 đi Lữ đoàn 210 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
69 | Thành phố Sông Công | Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Đoạn nắn Quốc lộ 3 cũ qua Nhà Văn hóa Tân Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
70 | Thành phố Sông Công | Rẽ khu tái định cư số 1, phường Lương Sơn - Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Đường rộng ≥ 14,5m đến < 16,5m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
71 | Thành phố Sông Công | Rẽ khu tái định cư số 1, phường Lương Sơn - Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Các đường còn lại trong khu quy hoạch, đường rộng < 14,5m | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | - | Đất ở |
72 | Thành phố Sông Công | Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Rẽ ngõ cạnh Hợp tác xã công nghiệp Toàn Diện, có đường bê tông ≥ 2,5m, vào 100m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
73 | Thành phố Sông Công | Rẽ vào tổ dân phố Trước - Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ đường 30/4 vào 200m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
74 | Thành phố Sông Công | Rẽ vào tổ dân phố Trước - Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Qua 200m đến 400m | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
75 | Thành phố Sông Công | Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Từ đường 30/4 rẽ tổ dân phố Ga, vào 200m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
76 | Thành phố Sông Công | Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Rẽ vào đến cổng Trường Văn hóa 1, Bộ Công an | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
77 | Thành phố Sông Công | Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Rẽ vào đến Ga Lương Sơn | 1.600.000 | 960.000 | 576.000 | 345.600 | - | Đất ở |
78 | Thành phố Sông Công | Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Rẽ theo bờ kênh Núi Cốc đi gặp đường sắt Hà Thái, vào 200m | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
79 | Thành phố Sông Công | Phường Lương Sơn - Xã Tân Quang - Trục phụ - ĐƯỜNG 30 – 4 (Từ đường rẽ trường Văn Hóa I đến giáp đất thành phố Thái Nguyên) | Rẽ tổ dân phố La Hoàng vào 100m | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | 259.200 | - | Đất ở |
80 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Từ ngã ba Phố Cò - Đến đường rẽ Xây lắp 3 | 7.500.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | - | Đất ở |
81 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Từ đường rẽ Xây lắp 3 - Đến đường rẽ Trường Tiểu học Phố Cò | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.404.000 | - | Đất ở |
82 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Từ đường rẽ Trường Tiểu học Phố Cò - Đến đường rẽ Phố Nguyễn Khuyến (đường rẽ vào khu Văn hóa thể thao, đối diện Đài tưởng niệm thành phố) | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | - | Đất ở |
83 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Từ đường rẽ Phố Nguyễn Khuyến - Đến tường rào phía nam Trung tâm VNPT (Bưu điện cũ) | 13.000.000 | 7.800.000 | 4.680.000 | 2.808.000 | - | Đất ở |
84 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Từ tường rào phía Nam Trung tâm VNPT (Bưu điện cũ) - Đến ngã ba Mỏ Chè | 16.000.000 | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.456.000 | - | Đất ở |
85 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Từ ngã ba Mỏ Chè - Đến tường rào phía nam Trung tâm Thương mại Shophouse (Trường Hướng nghiệp dạy nghề) | 20.000.000 | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | - | Đất ở |
86 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Từ tường rào phía nam Trung tâm Thương mại Shophouse (Trường Hướng nghiệp dạy nghề) - Đến hết đất Ngân hàng chính sách | 16.000.000 | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.456.000 | - | Đất ở |
87 | Thành phố Sông Công | TRỤC CHÍNH - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Từ giáp đất Ngân hàng chính sách - Đến đường tròn thành phố (nút giao đường Cách mạng tháng 10) | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.592.000 | - | Đất ở |
88 | Thành phố Sông Công | Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Ngõ số 1: Rẽ cạnh nhà ông Thành, tổ dân phố số 1 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
89 | Thành phố Sông Công | Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Ngõ số 2: Đi khu tập thể Bãi Đỗ, rẽ cạnh nhà Việt Lý, vào 250m | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
90 | Thành phố Sông Công | Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Ngõ số 4: Rẽ tổ dân phố 2, cạnh nhà ông Thêm, vào 100m | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
91 | Thành phố Sông Công | Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Ngõ số 6: Rẽ tổ dân phố 3, cạnh nhà ông Hoàn, vào 100m | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
92 | Thành phố Sông Công | Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Ngõ số 8: Rẽ tổ dân phố 3, đối diện Ngân hàng chính sách, cạnh nhà Chính Loan, vào 150m | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
93 | Thành phố Sông Công | Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Ngõ số 10: Rẽ vào Trường Mầm non tư thục, cạnh nhà bà Bính, vào 100m | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
94 | Thành phố Sông Công | Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Ngõ số 12: Rẽ đối diện Trung tâm Thương mại Shophouse (Trường Hướng nghiệp dạy nghề), rẽ cạnh nhà ông Sơn - Đến hết đất nhà ông Hưng Vân | 5.500.000 | 3.300.000 | 1.980.000 | 1.188.000 | - | Đất ở |
95 | Thành phố Sông Công | Phố An Châu: Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng Trường Tiểu học Mỏ Chè, phường Thắng Lợi (phố Tôn Thất Tùng) - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Từ đường Cách mạng tháng tám - Đến hết đất quy hoạch khu dân cư tổ 4, 5 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
96 | Thành phố Sông Công | Phố An Châu: Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng Trường Tiểu học Mỏ Chè, phường Thắng Lợi (phố Tôn Thất Tùng) - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Các đường phân lô khác thuộc quy hoạch khu dân cư tổ 4, 5 (lô 2) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
97 | Thành phố Sông Công | Phố An Châu: Từ đường Cách mạng tháng Tám đến cổng Trường Tiểu học Mỏ Chè, phường Thắng Lợi (phố Tôn Thất Tùng) - Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Từ hết khu dân cư tổ 4, 5 - Đến phố Tôn Thất Tùng (đường Gốc Đa cũ) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
98 | Thành phố Sông Công | Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Các đường nhánh quy hoạch mới của đoạn từ Nhà Văn hóa An Châu 2 - Đến đường Tôn Thất Tùng (đường Gốc Đa cũ) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
99 | Thành phố Sông Công | Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Ngõ số 18: Ngõ phía bắc Ngân hàng Công thương | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
100 | Thành phố Sông Công | Phường Mỏ Chè - TRỤC PHỤ - ĐƯỜNG CÁCH MẠNG THÁNG 8 (Từ ngã ba Phố Cò đến đường tròn Thành phố) | Ngõ số 7: Ngõ phía bắc chợ Trung tâm, từ đất nhà Hiền Trung - Đến hết đất nhà ông Kỳ | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Trục Chính - Đường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất cho trục chính trên Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an, đã được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất ở từng vị trí trong đoạn đường quan trọng này.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá cao nhất trong đoạn đường, với mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần giáp đất thị xã Phổ Yên, có giá trị đất cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Giá giảm có thể do khoảng cách xa hơn một chút từ các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 3: 2.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình trong đoạn đường, phản ánh sự giảm giá so với các khu vực gần hơn đến giáp đất thị xã Phổ Yên.
Vị trí 4: 1.296.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.296.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở trục chính trên Đường Trần Hưng Đạo, từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an, thành phố Sông Công, Thái Nguyên. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Phường Phố Cò - Trục Phụ - Đường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên cho phường Phố Cò - Trục Phụ - Đường Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể từ Km 46+30m, rẽ vào đồi Tên Lửa đến hết đất Thành phố Sông Công (giáp đất xã Đắc Sơn), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện từ giáp đất thị xã Phổ Yên đến đường rẽ Trường Văn Hóa I, Bộ Công an.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí gần hơn từ Km 46+30m hoặc các yếu tố như tiện ích và giao thông vẫn tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong đoạn đường. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn so với các vị trí trên, với điều kiện tự nhiên hoặc vị trí xa hơn từ các điểm chính như đường rẽ vào đồi Tên Lửa.
Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 324.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc điều kiện tự nhiên không tốt bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại phường Phố Cò - Trục Phụ - Đường Trần Hưng Đạo, thành phố Sông Công, Thái Nguyên. Thông tin này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phố Cò
Bảng giá đất tại Thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, phường Phố Cò, từ Km 46/H3+65m đi Nhà Văn Hóa tổ dân phố 1, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm bất động sản ở khu vực trung tâm hoặc gần các điểm quan trọng.
Vị trí 2: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.080.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có sự phát triển ổn định nhưng không cần phải trả mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 648.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 388.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 388.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất đai với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, phường Phố Cò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phố Cò
Bảng giá đất tại Thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, phường Phố Cò, từ Km 46/H7, đi rẽ vào Tổng kho 3 cũ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn đường này.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, cụ thể là gần Tổng kho 3 cũ. Khu vực này thường là sự lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư và người mua tìm kiếm bất động sản có giá trị cao.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có sự phát triển ổn định với mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 3: 756.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 756.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 453.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 453.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất đai với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, phường Phố Cò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Thành Phố Sông Công, Thái Nguyên: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phố Cò
Bảng giá đất tại Thành phố Sông Công, Thái Nguyên cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, phường Phố Cò, từ Km 46/H5, đường rẽ vào Nhà Văn Hóa tổ dân phố 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.850.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm bất động sản ở khu vực trung tâm hoặc gần các điểm quan trọng.
Vị trí 2: 1.110.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.110.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có sự phát triển ổn định nhưng không cần phải trả mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 666.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 666.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 399.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 399.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào đất đai với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, phường Phố Cò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán và đầu tư bất động sản.