STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6901 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 vào 80 m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6902 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ qua 80 m - Đến ngã tư vào đình La Sơn | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6903 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ cầu Vườn Nhanh (sau UBND huyện) - Đến ngã tư Đình, Chùa La Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6904 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi tổ dân phố Thơm - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 - Đến giáp đất Sân vận động | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6905 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi tổ dân phố Thơm - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ đất Sân vận động - Đến ngã ba đi tổ dân phố Thơm | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6906 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban Chỉ huy quân sự huyện - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 - Đi Ban Chỉ huy quân sự huyện, vào 30m | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
6907 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi vào Ban Chỉ huy quân sự huyện - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ qua 30m - Đến đất Ban Chỉ huy quân sự | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
6908 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đi cầu Thủng - Lương Phú (qua UBND thị trấn Hương Sơn) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ ngã tư Hương Sơn (cầu Bằng) đi xuôi sông Đào - Đến cầu Vồng cũ | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.512.000 | - | Đất ở |
6909 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đi cầu Thủng - Lương Phú (qua UBND thị trấn Hương Sơn) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ cầu Vồng cũ - Đến hết đất UBND thị trấn Hương Sơn | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | - | Đất ở |
6910 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đi cầu Thủng - Lương Phú (qua UBND thị trấn Hương Sơn) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ hết đất UBND thị trấn Hương Sơn - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6911 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Vồng cũ đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ cầu Vồng cũ - Đến gặp đường nội thị khu dân cư số 1, thị trấn Hương Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6912 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Vồng cũ đi tổ dân phố Hòa Bình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Đoạn còn lại - Đến ngã 3 tổ dân phố Hòa Bình | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6913 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ đầu cầu Bằng Úc Sơn (+) 300m | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
6914 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ qua cầu Bằng Úc Sơn 300m - Đến 500m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6915 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ qua cầu Bằng Úc Sơn 500m - Đến cách cầu Đoàn Kết 100m | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6916 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ cách cầu Đoàn Kết 100m - Đến qua cầu Đoàn Kết 100m | 2.300.000 | 1.380.000 | 828.000 | 496.800 | - | Đất ở |
6917 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ), đi ngược dòng chảy đến hết đất thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ qua cầu Đoàn Kết 100m - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6918 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi - Đến cầu Úc Sơn 2 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6919 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ cầu Úc Sơn 2 - Đến hết khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6920 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ hết đất khu dân cư số 2, thị trấn Hương Sơn - Đến đường vào trạm bơm Đình Xước | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6921 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn (bờ phía chợ) đi xuôi dòng chảy - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ đường rẽ vào trạm bơm Đình Xước - Đến cầu Mỹ Sơn | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
6922 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường tỉnh lộ 269B) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ cầu Bằng Úc Sơn (+)100m | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.728.000 | - | Đất ở |
6923 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường tỉnh lộ 269B) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ qua cầu Bằng Úc Sơn 100m - Đến 400m | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.296.000 | - | Đất ở |
6924 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường tỉnh lộ 269B) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ qua cầu Bằng Úc Sơn 400m - Đến 600m | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
6925 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường tỉnh lộ 269B) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ qua cầu Bằng Úc Sơn 600m - Đến 1.000m | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
6926 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Bằng Úc Sơn đi xã Tân Thành (đường tỉnh lộ 269B) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Đoạn còn lại từ qua cầu Bằng Úc Sơn 1.000m - Đến hết đất thị trấn (giáp đất xã Tân Hòa) | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6927 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ ngã ba Đình, Chùa La Sơn đi xã Xuân Phương - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6928 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Vị trí đất phía sau giáp đất chợ Úc Sơn từ phía Đông - Đến phía Bắc chợ (phía Đông giáp bờ sông, phía Bắc cách đường đi xã Tân Thành 20m) | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6929 | Huyện Phú Bình | Đường vào Khu xử lý rác thải thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ đường Úc Sơn - Tân Thành (+) 200m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6930 | Huyện Phú Bình | Đường vào Khu xử lý rác thải thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Qua 200m - Đến ngã ba Đình Úc Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6931 | Huyện Phú Bình | Đường vào Khu xử lý rác thải thị trấn Hương Sơn - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ ngã ba Đình Úc Sơn - Đến ngã ba Đoàn Kết | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
6932 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Mầm non Cụm trung tâm thị trấn Hương Sơn | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6933 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi qua Đình Làng Cả đến cống Dọc - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 - Đến kênh N2 | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6934 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi qua Đình Làng Cả đến cống Dọc - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ kênh N2 - Đến ngã tư cống Quán | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6935 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi qua Đình Làng Cả đến cống Dọc - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ ngã tư cống Quán - Đến cống Dọc | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6936 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 đi qua Đình Làng Cả đến cống Dọc - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ cống Dọc - Đến giáp đất xã Xuân Phương | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
6937 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đi ngã ba Bãi Đình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) - Đến ngã tư cống Quán | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6938 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 (Cầu Gô) đi ngã ba Bãi Đình - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Đoạn còn lại - Đến ngã ba Bãi Đình | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6939 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 đi - Đến ao Ngàn (tổ 2) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6940 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 đi - Đến hết đất Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện Phú Bình | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6941 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 đi vào Khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 972.000 | - | Đất ở |
6942 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Đoàn Kết đến ngã ba đường đi bãi rác (Quyết Tiến II) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ cầu Đoàn Kết + 100m vào tổ dân phố Đoàn Kết | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6943 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Đoàn Kết đến ngã ba đường đi bãi rác (Quyết Tiến II) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ qua cầu Đoàn Kết 100m vào - Đến đất Nhà Văn hóa tổ dân phố Đoàn Kết | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6944 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Đoàn Kết đến ngã ba đường đi bãi rác (Quyết Tiến II) - THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ đất Nhà Văn hóa Đoàn Kết - Đến ngã ba đường đi bãi rác (Quyết Tiến II) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
6945 | Huyện Phú Bình | THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN | Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đường tổ dân phố Thơm | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
6946 | Huyện Phú Bình | Ngã tư Cầu Ca đi xã Hà Châu - XÃ KHA SƠN | Ngã tư Cầu Ca (+) 150m | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
6947 | Huyện Phú Bình | Ngã tư Cầu Ca đi xã Hà Châu - XÃ KHA SƠN | Từ ngã tư Cầu Ca (+) 150m - Đến 300m | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6948 | Huyện Phú Bình | Ngã tư Cầu Ca đi xã Hà Châu - XÃ KHA SƠN | Đoạn còn lại - Đến hết đất xã Kha Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6949 | Huyện Phú Bình | Từ ngã tư Cầu Ca đi xã Thanh Ninh - XÃ KHA SƠN | Từ ngã tư Cầu Ca - Đến Cầu Ca | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
6950 | Huyện Phú Bình | Từ ngã tư Cầu Ca đi xã Thanh Ninh - XÃ KHA SƠN | Từ Cầu Ca - Đến ngã ba xóm Hòa Bình | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
6951 | Huyện Phú Bình | Từ ngã tư Cầu Ca đi xã Thanh Ninh - XÃ KHA SƠN | Đoạn còn lại đi xã Thanh Ninh - Đến hết đất xã Kha Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6952 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn đi xã Lương Phú - XÃ KHA SƠN | Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+) 200m | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất ở |
6953 | Huyện Phú Bình | Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn đi xã Lương Phú - XÃ KHA SƠN | Đoạn còn lại - Đến hết đất xã Kha Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6954 | Huyện Phú Bình | XÃ KHA SƠN | Từ Quốc lộ 37 ngã tư Chợ Đồn (+) 200m đi vào Chợ Đồn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6955 | Huyện Phú Bình | Đường từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến ngã ba đường xóm Tân Thành đi tổ dân phố Nguyễn (nằm trong dân cư và khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình, điểm công nghiệp Kha Sơn) - XÃ KHA SƠN | Từ giáp đất thị trấn Hương Sơn vào - Đến ngã ba đầu tiên (thuộc địa phận đất xã Kha Sơn) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | 864.000 | - | Đất ở |
6956 | Huyện Phú Bình | Đường từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến ngã ba đường xóm Tân Thành đi tổ dân phố Nguyễn (nằm trong dân cư và khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình, điểm công nghiệp Kha Sơn) - XÃ KHA SƠN | Từ ngã ba đầu tiên - Đến hết đất khu tái định cư nhà máy may TNG Phú Bình | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 756.000 | - | Đất ở |
6957 | Huyện Phú Bình | Đường từ giáp đất thị trấn Hương Sơn đến ngã ba đường xóm Tân Thành đi tổ dân phố Nguyễn (nằm trong dân cư và khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình, điểm công nghiệp Kha Sơn) - XÃ KHA SƠN | Đoạn còn lại - Đến ngã ba đường xóm Tân Thành đi tổ dân phố Nguyễn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | - | Đất ở |
6958 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Cầu Đất (+) 200m - Đi Bưu điện văn hóa xã Dương Thành | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6959 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Bưu điện văn hóa xã (+) 300m - Đi xã Thanh Ninh | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
6960 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Bưu điện văn hóa xã - Đến kênh 4, đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6961 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ giáp địa giới xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (+) 300m - Đi xã Thanh Ninh (Tỉnh lộ 261C) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6962 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Các đoạn còn lại của đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C) | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
6963 | Huyện Phú Bình | Từ ngã ba đường đi vào UBND xã Dương Thành đến cống PhẩmXÃ DƯƠNG THÀNH | Từ ngã ba đường đi vào UBND xã (+) 100m - Đến kênh 4 | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6964 | Huyện Phú Bình | Từ ngã ba đường đi vào UBND xã Dương Thành đến cống PhẩmXÃ DƯƠNG THÀNH | Đoạn còn lại - Đến cống Phẩm | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
6965 | Huyện Phú Bình | Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành - XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ giáp đất xã Thanh Ninh (+) 700m đi máng Cộc | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6966 | Huyện Phú Bình | Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành - XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ giáp đất xã Thanh Ninh + 700m - Đến cống Sấm | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
6967 | Huyện Phú Bình | Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành - XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi máng Cộc | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
6968 | Huyện Phú Bình | Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành - XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ ngã ba xóm An Ninh (+) 100m đi cống Sấm | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6969 | Huyện Phú Bình | Đường WB3 thuộc địa phận xã Dương Thành - XÃ DƯƠNG THÀNH | Các đoạn còn lại của đường WB3 | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
6970 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C - Đi vào xóm Nguộn 300m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
6971 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C đi núi Ba - Đến hết đất nhà bà Thao | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
6972 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C đi đến - hết đất Nhà Văn hóa xóm Núi 2 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
6973 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Thanh Lang đi 2 phía - XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ cầu Thanh Lang đi xã Tân Đức - Đến hết đất xã Lương Phú | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
6974 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Thanh Lang đi 2 phía - XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ cầu Thanh Lang đi - Đến Cầu Thủng | 1.800.000 | 1.080.000 | 648.000 | 388.800 | - | Đất ở |
6975 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Thanh Lang đi 2 phía - XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ Cầu Thủng đi thị trấn Hương Sơn - Đến hết đất xã Lương Phú | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6976 | Huyện Phú Bình | XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ cầu Lang Tạ đi xã Kha Sơn - Đến hết địa phận xã Lương Phú | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6977 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Lang Tạ đi xã Tân Đức (qua ngã ba đường vào xóm Phú Hương) - XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ cầu Lang Tạ - Đến cầu Phú Mỹ | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6978 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Lang Tạ đi xã Tân Đức (qua ngã ba đường vào xóm Phú Hương) - XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ cầu Phú Mỹ đi xã Tân Đức - Đến ngã ba xóm Lương | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6979 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Lang Tạ đi ngược sông Đào lên Cầu Thủng - XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ cầu Lang Tạ - Đến ngã ba đường rẽ xóm Chiềng | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6980 | Huyện Phú Bình | Từ cầu Lang Tạ đi ngược sông Đào lên Cầu Thủng - XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ ngã ba đường rẽ xóm Chiềng - Đến Cầu Thủng | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6981 | Huyện Phú Bình | XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ cầu Lang Tạ đi xóm Việt Ninh (theo bờ đê) - Đến hết đất xã Lương Phú | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6982 | Huyện Phú Bình | Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào - XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ ngã tư Trạm y tế xã Lương Phú - Đến đất nhà ông Bình | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6983 | Huyện Phú Bình | Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào - XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ đất nhà ông Bình - Đến hết đất nhà ông Mạnh xóm Lân | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
6984 | Huyện Phú Bình | Tư ngã tư Trạm Y tế xã Lương Phú đi xóm Mảng đến bờ sông Đào - XÃ LƯƠNG PHÚ | Đoạn còn lại từ hết đất nhà ông Mạnh xóm Lân - Đến bờ sông Đào | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6985 | Huyện Phú Bình | XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ cổng làng Chiềng - Đến ngã tư xóm Chiềng | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
6986 | Huyện Phú Bình | XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ đất nhà ông Cường xóm Lương Trình - Đến Nhà Văn hóa xóm Lương Trình | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
6987 | Huyện Phú Bình | XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Lương Phú - Đi ngã tư xóm Phú Hương | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
6988 | Huyện Phú Bình | XÃ LƯƠNG PHÚ | Từ ngã ba đường rẽ vào nhà ông Thăng xóm Lương Tạ 1 - Đến hết đất nhà ông Thử xóm Lương Thái | 650.000 | 390.000 | 234.000 | 140.400 | - | Đất ở |
6989 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ giáp đất xã Điềm Thụy - Đến hết đất xã Úc Kỳ (Tỉnh lộ 266) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6990 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ Quốc lộ 37 đi đường liên xã Úc Kỳ từ giáp đất xã Nhã Lộng - Đến qua Nhà Văn hóa xóm Trại 200m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6991 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ cầu Úc Kỳ qua trụ sở UBND xã Úc Kỳ - Đến Tỉnh lộ 266 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6992 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ Trường Mầm non xóm Làng, Tân Lập - Đến hết đất nhà bà Kim Gia | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6993 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ ngã ba nhà bà Kim Gia - Đến cầu Úc Kỳ | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6994 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ ngã ba cạnh UBND xã (điểm rẽ xóm Tân Sơn) - Đến ngã ba rẽ vào xóm Tân Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6995 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ NGA MY | Từ giáp đất xã Úc Kỳ qua Chợ Quán Chè - Đến cột khống chế đê | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6996 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ NGA MY | Từ cột khống chế đê - Đến hết đất xã Nga My | 1.300.000 | 780.000 | 468.000 | 280.800 | - | Đất ở |
6997 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba đường Tỉnh lộ 266 qua Cầu Mới đi ngã ba Kho Quán, ngược đi xã Úc Kỳ - Đến hết địa phận xã Nga My | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
6998 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba chợ Quán Chè - Đến hết đất trụ sở mới của UBND xã Nga My | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
6999 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ Nhà Văn hóa xóm Kén - Đến bậc nước Phú Xuân | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
7000 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ bậc nước Phú Xuân đi ngã ba vườn Ươm - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Đoạn Từ Quốc Lộ 37 Đến Cầu Vườn Nhanh
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn từ Quốc lộ 37 đi Trường Trung học cơ sở thị trấn Hương Sơn (đường đi tổ dân phố La Sơn) đến cầu Vườn Nhanh. Dưới đây là các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trong khu vực từ Quốc lộ 37 vào 80m. Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này với 3.000.000 VNĐ/m². Giá trị cao này có thể do sự gần gũi với các tiện ích quan trọng như trường học, giao thông thuận lợi và tiềm năng phát triển cao trong tương lai.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể vẫn được hưởng lợi từ các tiện ích gần kề và sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh sự giảm dần trong giá trị đất khi xa các tiện ích và dự án phát triển chính.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 648.000 VNĐ/m², thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực xa hơn khỏi các tiện ích và khu vực phát triển, dẫn đến giá trị đất giảm so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ Quốc lộ 37 đến cầu Vườn Nhanh. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn toàn diện hơn về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định phù hợp cho các giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Đoạn Từ Quốc Lộ 37 Đi Tổ Dân Phố Thơm
Theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, cung cấp thông tin về giá trị đất trong đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp đất Sân vận động. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1, nằm từ Quốc lộ 37 đến giáp đất Sân vận động, có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Sự cao giá có thể do vị trí gần trung tâm, các tiện ích công cộng, hoặc các dự án phát triển hạ tầng.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể vẫn giữ được giá trị đất tốt nhờ gần các tiện ích hoặc trung tâm phát triển.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất giảm so với vị trí 1 và vị trí 2, phản ánh sự giảm giá dần ở xa các tiện ích và trung tâm phát triển.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các tiện ích và dự án phát triển, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường này.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực từ Quốc lộ 37 đến giáp đất Sân vận động. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư và giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Thị Trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Đoạn Từ Quốc Lộ 37 Đến Ban Chỉ Huy Quân Sự Huyện
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất tại thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn từ Quốc lộ 37 đến Ban Chỉ huy quân sự huyện. Dưới đây là các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực này.
1. Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực gần nhất từ Quốc lộ 37 đến Ban Chỉ huy quân sự huyện, với mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá cao này phản ánh sự gần gũi với tuyến đường chính và các cơ sở quân sự quan trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và tiếp cận các dịch vụ thiết yếu.
2. Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực cách xa vị trí 1 một khoảng nhất định nhưng vẫn duy trì mức giá cao do vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển cao và sự gần gũi với các cơ sở quân sự.
3. Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này xa hơn so với vị trí 1 và 2, dẫn đến giá trị đất giảm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển chung của khu vực xung quanh và khả năng kết nối với các tuyến đường chính.
4. Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 1.080.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm xa nhất khỏi Quốc lộ 37 và Ban Chỉ huy quân sự huyện, dẫn đến giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực từ Quốc lộ 37 đến Ban Chỉ huy quân sự huyện. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn tổng quan về thị trường bất động sản tại khu vực này, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Thị Trấn Hương Sơn
Bảng giá đất tại huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đến cầu Thủng - Lương Phú (qua UBND thị trấn Hương Sơn) đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngã tư Hương Sơn (cầu Bằng) đi xuôi sông Đào đến cầu Vồng cũ.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ ngã tư Hương Sơn (cầu Bằng) đi xuôi sông Đào đến cầu Vồng cũ có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ quan hành chính và giao thông thuận tiện, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 4.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.200.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.520.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.512.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.512.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường từ cầu Bằng đi xuôi sông Đào đến cầu Thủng - Lương Phú, thị trấn Hương Sơn. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Hương Sơn, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Từ Cầu Vồng Cũ Đến Tổ Dân Phố Hòa Bình
Bảng giá đất tại thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên, cung cấp thông tin về giá trị đất ở đoạn đường từ cầu Vồng cũ đến khu dân cư số 1. Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, giá đất được phân chia theo các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần cầu Vồng cũ, có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Với sự gần gũi với các tiện ích chính và hạ tầng phát triển, vị trí 1 được đánh giá cao về giá trị đất.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn so với cầu Vồng cũ nhưng vẫn có giá trị tốt. Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị đất ở vị trí 2 vẫn cho thấy sự thuận tiện và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường từ cầu Vồng cũ đến khu dân cư số 1. Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho người mua.
Vị trí 4: 648.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 648.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn từ cầu Vồng cũ đến khu dân cư số 1. Giá thấp phản ánh vị trí xa hơn khỏi các tiện ích chính và hạ tầng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ cầu Vồng cũ đến tổ dân phố Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người mua