Bảng giá đất Tại THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Huyện Phú Bình Thái Nguyên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Công ty xổ số Thái Nguyên) - Đến ngã ba cầu Vườn Nhanh 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
2 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (đường vào Huyện ủy) - Đến ngã ba cầu Vườn Nhanh 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
3 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện) - Đến hết đất Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Bình 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
4 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm sát cũ) - Đến gặp đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.080.000 - Đất ở
5 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ ngã ba Đình, Chùa La Sơn đi xã Xuân Phương - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn 1.000.000 600.000 360.000 216.000 - Đất ở
6 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Vị trí đất phía sau giáp đất chợ Úc Sơn từ phía Đông - Đến phía Bắc chợ (phía Đông giáp bờ sông, phía Bắc cách đường đi xã Tân Thành 20m) 2.000.000 1.200.000 720.000 432.000 - Đất ở
7 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Mầm non Cụm trung tâm thị trấn Hương Sơn 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
8 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 đi - Đến ao Ngàn (tổ 2) 1.500.000 900.000 540.000 324.000 - Đất ở
9 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 đi - Đến hết đất Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện Phú Bình 2.500.000 1.500.000 900.000 540.000 - Đất ở
10 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 đi vào Khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn 4.500.000 2.700.000 1.620.000 972.000 - Đất ở
11 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đường tổ dân phố Thơm 600.000 360.000 216.000 129.600 - Đất ở
12 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Công ty xổ số Thái Nguyên) - Đến ngã ba cầu Vườn Nhanh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
13 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (đường vào Huyện ủy) - Đến ngã ba cầu Vườn Nhanh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
14 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện) - Đến hết đất Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Bình 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
15 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm sát cũ) - Đến gặp đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất TM-DV
16 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ ngã ba Đình, Chùa La Sơn đi xã Xuân Phương - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất TM-DV
17 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Vị trí đất phía sau giáp đất chợ Úc Sơn từ phía Đông - Đến phía Bắc chợ (phía Đông giáp bờ sông, phía Bắc cách đường đi xã Tân Thành 20m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất TM-DV
18 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Mầm non Cụm trung tâm thị trấn Hương Sơn 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
19 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 đi - Đến ao Ngàn (tổ 2) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất TM-DV
20 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 đi - Đến hết đất Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện Phú Bình 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất TM-DV
21 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 đi vào Khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất TM-DV
22 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đường tổ dân phố Thơm 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất TM-DV
23 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Công ty xổ số Thái Nguyên) - Đến ngã ba cầu Vườn Nhanh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
24 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (đường vào Huyện ủy) - Đến ngã ba cầu Vườn Nhanh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
25 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Bưu điện) - Đến hết đất Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Bình 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
26 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 (Viện Kiểm sát cũ) - Đến gặp đường từ Trạm thuế cũ đi ngã ba cầu Vườn Nhanh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 756.000 - Đất SX-KD
27 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ ngã ba Đình, Chùa La Sơn đi xã Xuân Phương - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn 700.000 420.000 252.000 151.200 - Đất SX-KD
28 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Vị trí đất phía sau giáp đất chợ Úc Sơn từ phía Đông - Đến phía Bắc chợ (phía Đông giáp bờ sông, phía Bắc cách đường đi xã Tân Thành 20m) 1.400.000 840.000 504.000 302.400 - Đất SX-KD
29 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đất Trường Mầm non Cụm trung tâm thị trấn Hương Sơn 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
30 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 đi - Đến ao Ngàn (tổ 2) 1.050.000 630.000 378.000 226.800 - Đất SX-KD
31 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 đi - Đến hết đất Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề huyện Phú Bình 1.750.000 1.050.000 630.000 378.000 - Đất SX-KD
32 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 đi vào Khu tái định cư Nhà máy may TNG Phú Bình - Đến hết đất thị trấn Hương Sơn 3.150.000 1.890.000 1.134.000 680.400 - Đất SX-KD
33 Huyện Phú Bình THỊ TRẤN HƯƠNG SƠN Từ Quốc lộ 37 - Đến hết đường tổ dân phố Thơm 420.000 252.000 151.200 90.720 - Đất SX-KD
34 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 77.000 74.000 71.000 - - Đất trồng lúa
35 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 71.000 68.000 65.000 - - Đất trồng cây hàng năm
36 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 68.000 65.000 62.000 - - Đất trồng cây lâu năm
37 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 28.000 25.000 22.000 - - Đất rừng sản xuất
38 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 28.000 25.000 22.000 - - Đất rừng phòng hộ
39 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 28.000 25.000 22.000 - - Đất rừng đặc dụng
40 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 55.000 52.000 49.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
41 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 55.000 52.000 49.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
42 Huyện Phú Bình Thị trấn Hương Sơn 71.000 68.000 65.000 - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Thị Trấn Hương Sơn

Bảng giá đất của huyện Phú Bình, Thái Nguyên cho khu vực Thị Trấn Hương Sơn, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất ở tại khu vực từ Quốc lộ 37 (Công ty xổ số Thái Nguyên) đến ngã ba cầu Vườn Nhanh, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Thị Trấn Hương Sơn có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể là do vị trí hoặc điều kiện kém thuận lợi hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Quốc lộ 37 đến ngã ba cầu Vườn Nhanh, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở tại khu vực Thị Trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình, Thái Nguyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện