STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Cầu Đất (+) 200m - Đi Bưu điện văn hóa xã Dương Thành | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Bưu điện văn hóa xã (+) 300m - Đi xã Thanh Ninh | 1.700.000 | 1.020.000 | 612.000 | 367.200 | - | Đất ở |
3 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Bưu điện văn hóa xã - Đến kênh 4, đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ giáp địa giới xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (+) 300m - Đi xã Thanh Ninh (Tỉnh lộ 261C) | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Các đoạn còn lại của đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C) | 1.100.000 | 660.000 | 396.000 | 237.600 | - | Đất ở |
6 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C - Đi vào xóm Nguộn 300m | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất ở |
7 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C đi núi Ba - Đến hết đất nhà bà Thao | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
8 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C đi đến - hết đất Nhà Văn hóa xóm Núi 2 | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
9 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Cầu Đất (+) 200m - Đi Bưu điện văn hóa xã Dương Thành | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Bưu điện văn hóa xã (+) 300m - Đi xã Thanh Ninh | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Bưu điện văn hóa xã - Đến kênh 4, đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
12 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ giáp địa giới xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (+) 300m - Đi xã Thanh Ninh (Tỉnh lộ 261C) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
13 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Các đoạn còn lại của đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C) | 770.000 | 462.000 | 277.200 | 166.320 | - | Đất TM-DV |
14 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C - Đi vào xóm Nguộn 300m | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C đi núi Ba - Đến hết đất nhà bà Thao | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C đi đến - hết đất Nhà Văn hóa xóm Núi 2 | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Cầu Đất (+) 200m - Đi Bưu điện văn hóa xã Dương Thành | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
18 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Bưu điện văn hóa xã (+) 300m - Đi xã Thanh Ninh | 1.190.000 | 714.000 | 428.400 | 257.040 | - | Đất SX-KD |
19 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Bưu điện văn hóa xã - Đến kênh 4, đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
20 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ giáp địa giới xã Phúc Sơn, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang (+) 300m - Đi xã Thanh Ninh (Tỉnh lộ 261C) | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
21 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Các đoạn còn lại của đường Cầu Ca - Lữ Vân (Tỉnh lộ 261C) | 770.000 | 462.000 | 277.200 | 166.320 | - | Đất SX-KD |
22 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C - Đi vào xóm Nguộn 300m | 490.000 | 294.000 | 176.400 | 105.840 | - | Đất SX-KD |
23 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C đi núi Ba - Đến hết đất nhà bà Thao | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
24 | Huyện Phú Bình | XÃ DƯƠNG THÀNH | Từ Tỉnh lộ 261C đi đến - hết đất Nhà Văn hóa xóm Núi 2 | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
25 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
26 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
27 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
28 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 27.000 | 24.000 | 21.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
29 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 27.000 | 24.000 | 21.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
30 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 27.000 | 24.000 | 21.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
31 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
32 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33 | Huyện Phú Bình | Xã Dương Thành | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Ở Tại Xã Dương Thành, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên
Dưới đây là bảng giá đất ở tại xã Dương Thành, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên. Thông tin này được quy định theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá phản ánh giá trị của đất ở tại các vị trí khác nhau trong khu vực từ Cầu Đất đến Bưu điện văn hóa xã Dương Thành.
1. Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực đất có giá trị cao nhất trong bảng giá, với mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Bưu điện văn hóa xã Dương Thành, nơi có cơ sở hạ tầng và các tiện ích xã hội phát triển tốt, làm tăng giá trị của đất.
2. Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa một chút so với Bưu điện văn hóa xã nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng tương đối tốt. Giá trị đất giảm nhẹ so với vị trí 1 do khoảng cách và điều kiện cụ thể của từng khu vực.
3. Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, với đất nằm xa hơn so với các vị trí cao hơn. Giá trị đất giảm do các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích và cơ sở hạ tầng.
4. Vị trí 4: 324.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng, với giá 324.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa nhất so với Bưu điện văn hóa xã Dương Thành, và có điều kiện ít thuận lợi hơn về cơ sở hạ tầng và tiện ích, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất ở tại xã Dương Thành cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá, mua bán, và đầu tư đất đai. Những thông tin này giúp các bên liên quan, bao gồm cư dân và nhà đầu tư, có được cái nhìn chính xác về giá trị của đất đai trong khu vực. Việc hiểu rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định hợp lý liên quan đến giao dịch và quản lý đất đai.