STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ giáp đất xã Điềm Thụy - Đến hết đất xã Úc Kỳ (Tỉnh lộ 266) | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ Quốc lộ 37 đi đường liên xã Úc Kỳ từ giáp đất xã Nhã Lộng - Đến qua Nhà Văn hóa xóm Trại 200m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ cầu Úc Kỳ qua trụ sở UBND xã Úc Kỳ - Đến Tỉnh lộ 266 | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
4 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ Trường Mầm non xóm Làng, Tân Lập - Đến hết đất nhà bà Kim Gia | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ ngã ba nhà bà Kim Gia - Đến cầu Úc Kỳ | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ ngã ba cạnh UBND xã (điểm rẽ xóm Tân Sơn) - Đến ngã ba rẽ vào xóm Tân Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ giáp đất xã Điềm Thụy - Đến hết đất xã Úc Kỳ (Tỉnh lộ 266) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
8 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ Quốc lộ 37 đi đường liên xã Úc Kỳ từ giáp đất xã Nhã Lộng - Đến qua Nhà Văn hóa xóm Trại 200m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
9 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ cầu Úc Kỳ qua trụ sở UBND xã Úc Kỳ - Đến Tỉnh lộ 266 | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ Trường Mầm non xóm Làng, Tân Lập - Đến hết đất nhà bà Kim Gia | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ ngã ba nhà bà Kim Gia - Đến cầu Úc Kỳ | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
12 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ ngã ba cạnh UBND xã (điểm rẽ xóm Tân Sơn) - Đến ngã ba rẽ vào xóm Tân Sơn | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV |
13 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ giáp đất xã Điềm Thụy - Đến hết đất xã Úc Kỳ (Tỉnh lộ 266) | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
14 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ Quốc lộ 37 đi đường liên xã Úc Kỳ từ giáp đất xã Nhã Lộng - Đến qua Nhà Văn hóa xóm Trại 200m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
15 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ cầu Úc Kỳ qua trụ sở UBND xã Úc Kỳ - Đến Tỉnh lộ 266 | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
16 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ Trường Mầm non xóm Làng, Tân Lập - Đến hết đất nhà bà Kim Gia | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD |
17 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ ngã ba nhà bà Kim Gia - Đến cầu Úc Kỳ | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
18 | Huyện Phú Bình | Tỉnh lộ 266 - XÃ ÚC KỲ | Từ ngã ba cạnh UBND xã (điểm rẽ xóm Tân Sơn) - Đến ngã ba rẽ vào xóm Tân Sơn | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Bình, Thái Nguyên: Tỉnh Lộ 266 - Xã Úc Kỳ
Bảng giá đất tại huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường Tỉnh lộ 266 thuộc xã Úc Kỳ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 266 từ giáp đất xã Điềm Thụy đến hết đất xã Úc Kỳ có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 216.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 266, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.