STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba đường Tỉnh lộ 266 qua Cầu Mới đi ngã ba Kho Quán, ngược đi xã Úc Kỳ - Đến hết địa phận xã Nga My | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
2 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba chợ Quán Chè - Đến hết đất trụ sở mới của UBND xã Nga My | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | 216.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ Nhà Văn hóa xóm Kén - Đến bậc nước Phú Xuân | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
4 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ bậc nước Phú Xuân đi ngã ba vườn Ươm - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
5 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba vườn Uơm đi ngã ba Tam Xuân xuôi xóm Đồng Hòa - Đến hết địa phận xã Nga My | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
6 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba Trạm Y tế đi xóm An Châu - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Thái Hòa | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
7 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ điểm cầu đi làng Nội - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
8 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thêm đi Con Chê - Đến hết địa phận xã Nga My | 600.000 | 360.000 | 216.000 | 129.600 | - | Đất ở |
9 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba đường Tỉnh lộ 266 qua Cầu Mới đi ngã ba Kho Quán, ngược đi xã Úc Kỳ - Đến hết địa phận xã Nga My | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
10 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba chợ Quán Chè - Đến hết đất trụ sở mới của UBND xã Nga My | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất TM-DV |
11 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ Nhà Văn hóa xóm Kén - Đến bậc nước Phú Xuân | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV |
12 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ bậc nước Phú Xuân đi ngã ba vườn Ươm - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
13 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba vườn Uơm đi ngã ba Tam Xuân xuôi xóm Đồng Hòa - Đến hết địa phận xã Nga My | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
14 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba Trạm Y tế đi xóm An Châu - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Thái Hòa | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
15 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ điểm cầu đi làng Nội - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
16 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thêm đi Con Chê - Đến hết địa phận xã Nga My | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất TM-DV |
17 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba đường Tỉnh lộ 266 qua Cầu Mới đi ngã ba Kho Quán, ngược đi xã Úc Kỳ - Đến hết địa phận xã Nga My | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
18 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba chợ Quán Chè - Đến hết đất trụ sở mới của UBND xã Nga My | 700.000 | 420.000 | 252.000 | 151.200 | - | Đất SX-KD |
19 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ Nhà Văn hóa xóm Kén - Đến bậc nước Phú Xuân | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD |
20 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ bậc nước Phú Xuân đi ngã ba vườn Ươm - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
21 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba vườn Uơm đi ngã ba Tam Xuân xuôi xóm Đồng Hòa - Đến hết địa phận xã Nga My | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
22 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba Trạm Y tế đi xóm An Châu - Đến đường rẽ vào Nhà Văn hóa xóm Thái Hòa | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
23 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ điểm cầu đi làng Nội - Đến Nhà Văn hóa xóm Làng Nội | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
24 | Huyện Phú Bình | XÃ NGA MY | Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thêm đi Con Chê - Đến hết địa phận xã Nga My | 420.000 | 252.000 | 151.200 | 90.720 | - | Đất SX-KD |
25 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 75.000 | 72.000 | 69.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
26 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
27 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 65.000 | 62.000 | 59.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
28 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 27.000 | 24.000 | 21.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
29 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 27.000 | 24.000 | 21.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
30 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 27.000 | 24.000 | 21.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
31 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
32 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 52.000 | 49.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
33 | Huyện Phú Bình | Xã Nga My | 68.000 | 65.000 | 62.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Ở Xã Nga My, Huyện Phú Bình, Thái Nguyên
Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên, bảng giá đất ở tại xã Nga My, huyện Phú Bình đã được quy định cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong xã, từ ngã ba đường Tỉnh lộ 266 qua Cầu Mới đến hết địa phận xã Nga My.
1. Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất trong bảng với mức giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba đường Tỉnh lộ 266 qua Cầu Mới, một vị trí thuận lợi với kết nối giao thông tốt. Giá trị cao phản ánh sự tiện lợi về vị trí và tiềm năng phát triển trong tương lai của khu vực.
2. Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có điều kiện đất đai và vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao. Mức giá này phù hợp với các khu vực gần hơn đến Cầu Mới hoặc xa hơn so với vị trí 1.
3. Vị trí 3: 288.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 288.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường là do khoảng cách xa hơn đến các tuyến giao thông chính hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các khu vực trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển trong tương lai.
4. Vị trí 4: 172.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong bảng, với giá 172.800 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở xa hơn trong địa phận xã Nga My, với điều kiện đất đai và vị trí ít thuận lợi hơn. Mức giá thấp phản ánh điều kiện này, nhưng vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất rẻ hơn.
Bảng giá đất ở xã Nga My cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và giao dịch bất động sản. Những mức giá này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và quản lý tài sản bất động sản. Hiểu rõ giá trị đất cũng hỗ trợ trong việc lập kế hoạch phát triển và đầu tư, góp phần vào sự phát triển kinh tế của khu vực.