11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9301 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã An Ninh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9302 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã và khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã An Ninh 1.560.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9303 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã An Ninh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9304 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (Đường 7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải Từ cầu Bắc Trạch - đến ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) 960.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9305 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.35 (Đường 7 cũ) - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải Từ ngã ba (đường vào trụ sở UBND xã Bắc Hải) - đến giáp xã Nam Hà 840.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9306 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải Từ giáp đường ĐH.35 - đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải 960.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9307 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải - đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân 840.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9308 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân - đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9309 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9310 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Bắc Hải Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9311 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Từ cầu Long Hầu - đến Công ty nước khoáng Vital 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9312 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Từ giáp Công ty nước khoáng Vital - đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) 3.600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9313 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh 3.000.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9314 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Từ giáp đường ĐT.465 - đến giáp xã Đông Phong 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9315 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9316 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9317 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9318 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Đức Cơ - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Đường song song với đường ĐT.465 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9319 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Đức Cơ - Khu vực 1 - Xã Đông Cơ Đường nội bộ 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9320 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Cơ Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9321 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Từ giáp xã Đông Trà, xã Đông Long - đến đò Phú Dâu 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9322 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34A - Khu vực 1 - Xã Đông Hải Từ giáp đường ĐH.34 - đến giáp xã Đông Trà 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9323 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hải 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9324 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hải 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9325 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Hải Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9326 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng Từ giáp xã Đông Long - đến giáp xã Đông Minh 1.680.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9327 Huyện Tiền Hải Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng Từ giáp đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - đến giáp xã Đông Long 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9328 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng Từ giáp xã Đông Trung - đến ngã ba đường ĐT.464 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9329 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9330 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9331 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Đông Hoàng Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9332 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Từ cầu Long Hầu - đến Công ty nước khoáng Vital 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9333 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Từ giáp Công ty nước khoáng Vital - đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) 3.600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9334 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) - đến giáp cổng chào xã Đông Minh 3.000.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9335 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Từ giáp đường ĐT.465 - đến trụ sở UBND xã Đông Lâm 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9336 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.33 (Đường Đ5 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 (giáp xã Nam Cường) 660.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9337 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Đường trục xã 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9338 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Đường trục thôn 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9339 Huyện Tiền Hải Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Đường song song với đường ĐT.465 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9340 Huyện Tiền Hải Khu dân cư thôn mới Thanh Đông (xóm 11) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Đường nội bộ 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9341 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Đường song song với đường ĐT.465 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9342 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 12) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9343 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Đường song song với đường ĐT.465 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9344 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (xóm 13) - Khu vực 1 - Xã Đông Tâm Đường nội bộ 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9345 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Tâm Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9346 Huyện Tiền Hải Đường tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến - Xã Đông Lâm Từ giáp xã Tây Giang - đến giáp xã Tây Tiến 3.000.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9347 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía Tây cây xăng Văn Phẩm) - Xã Đông Lâm Đường gom 2.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9348 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía Tây cây xăng Văn Phẩm) - Xã Đông Lâm Đường nội bộ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9349 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Long Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) - đến giáp xã Đông Hoàng 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9350 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Long Từ ngã ba Đông Xuyên - đến giáp xã Đông Trà, xã Đông Hải 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9351 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.32 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Long Từ ngã ba Đông Long - đến giáp đê số 6 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9352 Huyện Tiền Hải Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Long Từ giáp xã Đông Hoàng đến đê số 6 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9353 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Long 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9354 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Long 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9355 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ khu tái định cư - Khu vực 1 - Xã Đông Long 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9356 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Long Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9357 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ - đến ngã tư Đông Minh 4.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9358 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ ngã tư Đông Minh - đến đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh 3.000.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9359 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ đường vào trụ sở UBND xã Đông Minh - đến đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) 2.400.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9360 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ đường vào thôn Minh Châu (nhà ông Hoát xóm 5) - đến cống Đông Minh 1.800.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9361 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ giáp cống Đông Minh - đến Tiểu đoàn 5 1.200.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9362 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến nhà nghỉ Công Đoàn 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9363 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465A - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ ngã tư Đông Minh - đến cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu 3.000.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9364 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465A - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ cổng chào cụm dân cư số 6, thôn Ngải Châu đến ngã ba đi nhà nghỉ Công an 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9365 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.465A - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ ngã ba đi nhà nghỉ Công an - đến nhà nghỉ Công an 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9366 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ cống Đông Minh - đến cống ông Điện (giáp xã Đông Hoàng) 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9367 Huyện Tiền Hải Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ ngã tư Đông Minh - đến Nhà Văn hóa thôn Minh Châu 3.000.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9368 Huyện Tiền Hải Đường thương mại (đường Đồng Châu kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ Nhà Văn hóa thôn Minh Châu - đến giáp đê biển 2.100.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9369 Huyện Tiền Hải Đường đê số 6 - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Đường đê số 6 660.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9370 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ đường ĐT.456A - đến cổng làng thôn Ngải Châu 660.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9371 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu - đến đền Cửa Lân 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9372 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ giáp nhà nghỉ Công đoàn - đến giáp địa phận xã Đông Hoàng 600.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9373 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Các đoạn còn lại 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9374 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9375 Huyện Tiền Hải Đường song song với đường ĐT.464 - Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9376 Huyện Tiền Hải Đường nội bộ - Khu tái định cư tuyến đường bộ ven biển - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9377 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Minh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9378 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.36 (đường 8A cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Minh Từ giáp xã Đông Cơ - đến giáp xã Đông Trung 1.560.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9379 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9380 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Minh 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9381 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Minh Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9382 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý Từ giáp xã Tây Lương - đến trụ sở UBND xã Đông Quý 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9383 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý - đến cầu Cây Xanh 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9384 Huyện Tiền Hải Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý Từ cầu Cây Xanh - đến giáp xã Đông Xuyên 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9385 Huyện Tiền Hải Đường xuống bến phà Trà Lý cũ - Khu vực 1 - Xã Đông Quý 1.140.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9386 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Quý 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9387 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Quý 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9388 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Quý Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9389 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận - Xã Đông Quý Đường trục xã 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9390 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận - Xã Đông Quý Đường nội bộ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9391 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp xã Đông Xuyên - đến đò Phú Dâu 900.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9392 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.34A (Đường Đ6 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp đường ĐH.34 - đến trụ sở UBND xã Đông Trà 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9393 Huyện Tiền Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà - đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên 720.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9394 Huyện Tiền Hải Đường cứu hộ, cứu nạn - Khu vực 1 - Xã Đông Trà Từ giáp xã Đông Xuyên - đến giáp đê sông Trà Lý 1.080.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9395 Huyện Tiền Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Trà 480.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9396 Huyện Tiền Hải Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Trà 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9397 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới thôn Thành Long - Xã Đông Trà 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9398 Huyện Tiền Hải Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải - Xã Đông Trà 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9399 Huyện Tiền Hải Khu vực 2 - Xã Đông Trà Các thửa đất còn lại 200.000 200.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9400 Huyện Tiền Hải Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trung Từ cầu Phong Lạc - đến giáp xã Đông Hoàng 1.500.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn