STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ giáp xã Tây Lương - đến trụ sở UBND xã Đông Quý | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý - đến cầu Cây Xanh | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ cầu Cây Xanh - đến giáp xã Đông Xuyên | 1.800.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ giáp xã Tây Lương - đến trụ sở UBND xã Đông Quý | 1.080.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý - đến cầu Cây Xanh | 1.500.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ cầu Cây Xanh - đến giáp xã Đông Xuyên | 1.080.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ giáp xã Tây Lương - đến trụ sở UBND xã Đông Quý | 900.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Quý - đến cầu Cây Xanh | 1.250.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý | Từ cầu Cây Xanh - đến giáp xã Đông Xuyên | 900.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường ĐT.464 (Đường 221D Cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý
Bảng giá đất của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.464 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Quý, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.464 (đường 221D cũ) có mức giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, từ giáp xã Tây Lương đến trụ sở UBND xã Đông Quý. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong khu vực. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông, mặc dù không đạt mức độ phát triển cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù mức giá không cao như hai vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và cơ hội đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.464 (đường 221D cũ), khu vực 1, xã Đông Quý, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.