STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.32 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Long | Từ ngã ba Đông Long - đến giáp đê số 6 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.32 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Long | Từ ngã ba Đông Long - đến giáp đê số 6 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.32 (đường 221D cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Long | Từ ngã ba Đông Long - đến giáp đê số 6 | 750.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường ĐH.32 (Đường 221D cũ) - Khu Vực 1, Xã Đông Long
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn đường ĐH.32 (đường 221D cũ) thuộc khu vực 1, xã Đông Long, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Thông tin giá đất được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn đường từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6. Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất lớn hơn do vị trí gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá trung bình, nằm trong khoảng giá hợp lý cho đất nông thôn. Giá tại vị trí này có thể là do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích và điểm chính trong khu vực.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường ĐH.32. Giá thấp có thể do vị trí xa hơn hoặc ít tiếp cận hơn so với các tiện ích cơ bản và hạ tầng xung quanh.
Thông tin bảng giá đất trên cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường ĐH.32, xã Đông Long, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác trong giao dịch bất động sản.