STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trung | Từ cầu Phong Lạc - đến giáp xã Đông Hoàng | 2.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trung | Từ cầu Phong Lạc - đến giáp xã Đông Hoàng | 1.500.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Tiền Hải | Đường ĐH.31 (đường 221C cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Trung | Từ cầu Phong Lạc - đến giáp xã Đông Hoàng | 1.250.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường ĐH.31 (Đường 221C cũ) - Khu Vực 1, Xã Đông Trung
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho đoạn đường ĐH.31 (đường 221C cũ) tại khu vực 1, xã Đông Trung, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Thông tin này được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.
Thông Tin Giá Đất
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng. Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và gần các điểm quan trọng.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá trung bình, cho thấy khu vực này vẫn có giá trị đất tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 cung cấp giá đất hợp lý cho các mục đích sử dụng khác nhau trong khu vực.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, với giá 450.000 VNĐ/m². Giá thấp hơn có thể là do vị trí xa hơn hoặc ít tiếp cận hơn so với các tiện ích xung quanh.
Thông tin bảng giá đất trên giúp các nhà đầu tư và người mua hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.31, xã Đông Trung, từ đó đưa ra các quyết định chính xác hơn trong các giao dịch bất động sản.