STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải | Từ giáp đường ĐH.35 - đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải | 1.600.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải | Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải - đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân | 1.400.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải | Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân - đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương | 1.000.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải | Từ giáp đường ĐH.35 - đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải | 960.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải | Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải - đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân | 840.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải | Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân - đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương | 600.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải | Từ giáp đường ĐH.35 - đến Trường Tiểu học xã Bắc Hải | 800.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải | Từ giáp Trường Tiểu học xã Bắc Hải - đến cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân | 700.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Tiền Hải | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Bắc Hải | Từ cầu Nhà Văn hóa thôn Hưng Nhân - đến giáp xã Bình Định, huyện Kiến Xương | 500.000 | 300.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tiền Hải, Thái Bình: Đường Trục Xã - Khu Vực 1 - Xã An Ninh
Theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi và bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022, bảng giá đất tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, cho đoạn đường trục xã - Khu vực 1 - Xã An Ninh đã được cập nhật cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực từ cầu Chợ huyện (giáp thị trấn Tiền Hải) đến đường ĐH.37 (đường 8B cũ), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện các giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã, từ cầu Chợ huyện đến đường ĐH.37, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất đai ở vị trí thuận lợi gần thị trấn Tiền Hải, với nhiều tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá ổn định, cho thấy đây là khu vực có sự phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mặt tiện ích và vị trí địa lý.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do ít thuận lợi hơn về vị trí hoặc tiện ích so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo các quyết định của UBND tỉnh Thái Bình cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Tiền Hải, hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản. Việc nắm rõ bảng giá này giúp định giá đất chính xác và dự đoán tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.