11:52 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Thái Bình - Liệu có tiềm năng để đầu tư?

Bảng giá đất tại Thái Bình được cập nhật theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất và tiềm năng phát triển bất động sản tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn, Thái Bình đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan khu vực Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng, nổi bật với vị trí giao thương thuận lợi giữa các tỉnh thành lớn như Hà Nội, Nam Định và Hải Phòng.

Đây là một tỉnh có truyền thống nông nghiệp lâu đời, nhưng trong những năm gần đây, Thái Bình đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ vào những chính sách phát triển hạ tầng và thúc đẩy các dự án đô thị.

Vị trí chiến lược của tỉnh cũng giúp Thái Bình kết nối nhanh chóng với các khu vực ven biển, mở ra cơ hội lớn cho phát triển công nghiệp và du lịch.

Một trong những yếu tố đáng chú ý làm tăng giá trị bất động sản tại Thái Bình chính là sự cải thiện mạnh mẽ về hệ thống giao thông và hạ tầng.

Các tuyến đường quốc lộ được nâng cấp, dự án cầu nối Thái Bình với Hải Phòng đang được triển khai, cùng với đó là các dự án phát triển khu công nghiệp, khu dân cư mới. Những thay đổi này góp phần làm gia tăng sự hấp dẫn của thị trường bất động sản địa phương.

Phân tích giá đất tại Thái Bình

Bảng giá đất tại Thái Bình hiện nay dao động khá lớn tùy theo từng khu vực và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 2612/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023, giá đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình có mức giá cao nhất, dao động từ 10 triệu đến 20 triệu đồng/m² đối với các khu vực mặt tiền đường lớn, khu vực thương mại.

Trong khi đó, tại các khu vực ngoại thành như Quỳnh Phụ, Đông Hưng, giá đất chỉ dao động từ 2 triệu đến 5 triệu đồng/m².

Giá trung bình đất ở khu vực ngoại thành hiện nay là khoảng 5 triệu đồng/m², còn tại các khu vực có tiềm năng phát triển cao như gần các dự án khu công nghiệp hay khu đô thị mới, giá có thể lên đến 12 triệu đồng/m².

Dự báo trong những năm tới, giá đất tại Thái Bình sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực có sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và giao thông.

Nếu bạn đang có ý định đầu tư, khu vực ngoại thành và các vùng ven các dự án hạ tầng lớn có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai mong muốn đầu tư dài hạn.

Tuy nhiên, với mức giá khá hợp lý hiện nay, đầu tư vào đất nền tại khu vực trung tâm thành phố Thái Bình cũng là một cơ hội hấp dẫn, đặc biệt khi xu hướng phát triển kinh tế khu vực tiếp tục mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Thái Bình

Thái Bình hiện đang có nhiều lợi thế để phát triển mạnh mẽ trong tương lai. Các dự án hạ tầng trọng điểm như đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, cầu Thái Bình nối với Hải Phòng và các khu công nghiệp lớn đã và đang thu hút các nhà đầu tư.

Thái Bình được kỳ vọng sẽ trở thành một trung tâm công nghiệp, thương mại và dịch vụ quan trọng của khu vực Đồng bằng sông Hồng.

Ngoài ra, với việc quy hoạch đô thị đang được triển khai rộng rãi, nhiều khu dân cư mới được hình thành, khiến nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao. Dân số Thái Bình cũng đang tăng trưởng đều đặn, đặc biệt là tại các khu vực trung tâm và các khu vực có các dự án đô thị mới.

Đặc biệt, việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch ven biển cũng mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong bối cảnh xu hướng du lịch ven biển đang ngày càng phát triển.

Hơn nữa, Thái Bình có lợi thế về đất đai rộng lớn, chi phí đầu tư thấp hơn so với các tỉnh thành lớn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng phát triển các dự án bất động sản với giá trị gia tăng lớn trong tương lai.

Tất cả những yếu tố này tạo ra một môi trường đầu tư đầy tiềm năng và cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Nhìn chung, Thái Bình là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và nhiều cơ hội đầu tư dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.732.078 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4077

Mua bán nhà đất tại Thái Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4701 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Từ cầu Trung Kiên qua thôn Sơn Thọ - đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4702 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Các đoạn còn lại 800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4703 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4704 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Nam Bình Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4705 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giáp xã Lê Lợi - đến Trường Tiểu học Nam Cao 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4706 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường 222 cũ) -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giáp Trường Tiểu học Nam Cao - đến giáp xã Đình Phùng 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4707 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi -Khu vực 1 - Xã Nam Cao Từ giao với đường ĐT.457 - đến cầu sang xã Thượng Hiền 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4708 Huyện Kiến Xương Đường trục xã -Khu vực 1 - Xã Nam Cao 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4709 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn -Khu vực 1 - Xã Nam Cao 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4710 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Nam Cao Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4711 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.458 (đường 39B cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp cụm công nghiệp Vũ Quý - đến cầu Cánh Sẻ 4.700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4712 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) - đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4713 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4714 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 1.600.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4715 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp xã Vũ Quý - đến giáp xã Vũ Công 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4716 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu Quán - đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt) 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4717 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến đình Tiền Trung 2.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4718 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Bình (từ cầu Quán đến giao với đường ĐH.19) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ giáp đình Tiền Trung - đến đường ĐH.19 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4719 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến Nhà thờ Xứ Sở 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4720 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4721 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt) - đến cống Đình Hậm 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4722 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4723 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Bình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4724 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4725 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung - đến giáp xã Nam Bình 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4726 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Xã Minh Quang Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp xã Quang Minh 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4727 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp ngã ba Hàng - đến đình Cao Mại 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4728 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp đình Cao Mại - đến Trường Mầm non xã Minh Quang 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4729 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang - đến cầu Cháy 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4730 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Cháy - đến cầu Trắng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4731 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Trắng - đến giáp xã Bình Thanh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4732 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp cầu Trắng - đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4733 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 - đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ 2.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4734 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Minh Quang Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ - đến cầu đi xã Quang Minh 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4735 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Xã Minh Quang Từ giáp xã Quang Minh - đến giáp xã Quang Trung 1.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4736 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Minh Quang 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4737 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 -Xã Minh Quang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4738 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Minh Quang Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4739 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp cầu Luật Ngoại - đến đường vào họ giáo Luật Nội 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4740 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp đường vào họ giáo Luật Nội - đến đường vào thôn Luật Trung 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4741 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Các đoạn còn lại 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4742 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp xã Hòa Bình - đến ngã tư xã Quang Lịch 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4743 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây) - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ ngã tư xã Quang Lịch - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) 900.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4744 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp đường ĐH.219 - đến nhà thờ họ giáo Quần Hành 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4745 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung - đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4746 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Từ cầu Luật ngoại - đến cầu Cánh Sẻ 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4747 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Lịch Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4748 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Lịch Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4749 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cống Lán (cạnh nhà ông Đảo) - đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông Hoài) 2.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4750 Huyện Kiến Xương Đường huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh)Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cống Lán - đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4751 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Tân 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4752 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường cứu, hộ cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ cầu số 8 - đến giáp xã Quang Bình 1.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4753 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 - đến giáp xã Minh Hưng 1.300.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4754 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Từ giáp cống Lán - đến giáp thị trấn Thanh Nê 1.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4755 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Đoạn còn lại 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4756 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Minh Đường trục thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4757 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Minh Khu vực 2: Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4758 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ ngã ba đi xã Quang Minh - đến Trường Tiểu học Quang Trung 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4759 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung - đến ngã ba Hàng 6.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4760 Huyện Kiến Xương Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Các đoạn còn lại 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4761 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp xã Minh Hưng 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4762 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ ngã ba Hàng - đến đường vào thôn Thượng Phúc 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4763 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Đoạn còn lại 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4764 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ giáp Quốc lộ 37B - đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4765 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Các đoạn còn lại 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4766 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quang Trung 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4767 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quang Trung Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4768 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ giáp xã Bình Nguyên - đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4769 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Đoạn còn lại 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4770 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ giáp đường ĐH.219 - đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4771 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Các đoạn còn lại 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4772 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4773 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4774 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi) - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4775 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến 900.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4776 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Quyết Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4777 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Quyết Tiến Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4778 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ ngã tư cầu Chợ - đến đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4779 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ giáp đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân - đến chùa Mục 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4780 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ ngã tư cầu Chợ - đến hội trường thôn An Thọ 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4781 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.219 - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Đoạn còn lại 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4782 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ cầu Tân Lễ - đến cầu Đá, thôn An Thọ 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4783 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ giáp cầu Đá, thôn An Thọ - đến cầu vào đình An Cơ 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4784 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng) - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Đoạn còn lại 1.600.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4785 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Từ ngã ba đường vào chùa Đông - đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4786 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân Đoạn còn lại 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4787 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thanh Tân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4788 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Thanh Tân Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4789 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp xã Bình Minh - đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu xã Thượng Hiền 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4790 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp cầu xã Thượng Hiền - đến ngã ba thôn Tây Phú 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4791 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền) - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú - đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4792 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp đường Bình Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) - đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao) 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4793 Huyện Kiến Xương Đường huyện Nam Cao - An Bồi - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng (đường ĐH.23) - đến giáp xã An Bồi 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4794 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Từ trụ sở UBND xã Thượng Hiền - đến đình Đông 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4795 Huyện Kiến Xương Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền Đoạn còn lại 700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4796 Huyện Kiến Xương Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Thượng Hiền 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4797 Huyện Kiến Xương Khu vực 2 - Xã Thượng Hiền Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4798 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4799 Huyện Kiến Xương Khu vực trung tâm xã - Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang từ Bưu điện văn hóa xã - đến ngã ba thôn Dục Dương 2.100.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4800 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Từ ngã tư chùa Lãng Đông - đến cầu Trà Giang 1.700.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn