STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp xã Minh Hưng | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba Hàng - đến đường vào thôn Thượng Phúc | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Đoạn còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp xã Minh Hưng | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba Hàng - đến đường vào thôn Thượng Phúc | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Đoạn còn lại | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Quốc lộ 37B - đến giáp xã Minh Hưng | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba Hàng - đến đường vào thôn Thượng Phúc | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Đoạn còn lại | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Kiến Xương: Đoạn Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 Cũ) - Khu Vực 1 - Xã Quang Trung
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường ĐH.35 (trước đây là ĐH.17 và ĐH.21), khu vực 1, xã Quang Trung, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH.35 có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí thuận lợi, gần Quốc lộ 37B, có tiềm năng phát triển tốt hơn, dẫn đến giá trị đất ở nông thôn tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do điều kiện giao thông hoặc vị trí địa lý không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường ĐH.35, xã Quang Trung, huyện Kiến Xương. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.