Bảng giá đất Tại Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Huyện Kiến Xương Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) 1.080.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Kiến Xương Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) 900.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Kiến Xương: Đường ĐT.457 Cũ (Đường 222 Cũ) - Xã Trà Giang

Bảng giá đất cho đoạn đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) thuộc xã Trà Giang, huyện Kiến Xương, được quy định như sau cho loại đất ở nông thôn:

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m², nằm gần đê sông Trà Lý, thuộc khu vực có tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m², phản ánh khoảng cách vừa phải từ các điểm tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m², thường nằm xa hơn các điểm tiện ích và phát triển.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Trà Giang, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý. Bằng cách hiểu rõ giá trị của từng vị trí, các bên liên quan có thể đưa ra các chiến lược đầu tư và phát triển hiệu quả hơn.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện