STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 1.800.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 1.080.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Trà Giang | Từ giáp đê sông Trà Lý - đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã) | 900.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Kiến Xương: Đường ĐT.457 Cũ (Đường 222 Cũ) - Xã Trà Giang
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐT.457 cũ (đường 222 cũ) thuộc xã Trà Giang, huyện Kiến Xương, được quy định như sau cho loại đất ở nông thôn:
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 1.800.000 VNĐ/m², nằm gần đê sông Trà Lý, thuộc khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m², phản ánh khoảng cách vừa phải từ các điểm tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m², thường nằm xa hơn các điểm tiện ích và phát triển.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại xã Trà Giang, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý. Bằng cách hiểu rõ giá trị của từng vị trí, các bên liên quan có thể đưa ra các chiến lược đầu tư và phát triển hiệu quả hơn.