STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba đi xã Quang Minh - đến Trường Tiểu học Quang Trung | 5.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung - đến ngã ba Hàng | 6.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Các đoạn còn lại | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba đi xã Quang Minh - đến Trường Tiểu học Quang Trung | 3.000.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung - đến ngã ba Hàng | 3.900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Các đoạn còn lại | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ ngã ba đi xã Quang Minh - đến Trường Tiểu học Quang Trung | 2.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Từ giáp Trường Tiểu học Quang Trung - đến ngã ba Hàng | 3.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) - Khu vực 1 - Xã Quang Trung | Các đoạn còn lại | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 37B (Đường 222 Cũ) - Khu Vực 1 - Xã Quang Trung, Huyện Kiến Xương, Tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất tại xã Quang Trung, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho khu vực Quốc lộ 37B (đường 222 cũ) đã được công bố theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn, phục vụ cho nhu cầu đầu tư và phát triển.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm gần ngã ba đi xã Quang Minh, thuận lợi cho việc phát triển các dự án nhà ở và dịch vụ. Vị trí này được xem là chiến lược cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, thích hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất ở nông thôn nhưng với mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong bảng giá. Dù vậy, đây vẫn là một lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển tại khu vực này với chi phí thấp hơn.
Thông tin bảng giá đất là nguồn tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 37B, xã Quang Trung, từ đó hỗ trợ trong các quyết định đầu tư và mua bán.