STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Ngã tư Bờ hồ - Bảo hiểm xã hội huyện | 12.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp Bảo hiểm xã hội huyện - Hội trường thôn Giang Đông | 9.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp hội trường thôn Giang Đông - Trạm bơm Vân Giang | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp trạm bơm Vân Giang - Cầu Bùi | 4.400.000 | 1.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Cầu Bùi - Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài | 4.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài - Trại Giống | 4.200.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Ngã tư Bờ hồ - Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 12.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương - Cầu Cam | 5.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp cầu Cam - Giáp xã Quang Trung | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 - Thị trấn Thanh Nê | Ngã tư Bờ hồ - Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 - Thị trấn Thanh Nê | Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương - Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 - Thị trấn Thanh Nê | Giáp xã Bình Minh - Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 8.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 - Thị trấn Thanh Nê | Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp - Cây xăng Việt Hà | 11.500.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 - Thị trấn Thanh Nê | Giáp cây xăng Việt Hà cũ - Ngã tư Bờ hồ | 14.000.000 | 2.100.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc - Thị trấn Thanh Nê | Giáp xã An Bồi - Giáp xã Bình Minh | 4.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc - Thị trấn Thanh Nê | Giáp xã Bình Minh - Cầu sông Bùi | 4.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc - Thị trấn Thanh Nê | Cầu sông Bùi - Quốc lộ QL.37B | 2.400.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam - Thị trấn Thanh Nê | Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu) - Trường Mầm non Thanh Nê | 4.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam - Thị trấn Thanh Nê | Giáp Trường Mầm non Thanh Nê - Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam - Thị trấn Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê - Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 4.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam - Thị trấn Thanh Nê | Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương - Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam - | Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi - Cầu Bùi | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao-An Bồi - Thị trấn Thanh Nê | Giáp Quốc lộ QL.37B - Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao-An Bồi - Thị trấn Thanh Nê | Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) - Giáp xã Thượng Hiền | 1.500.000 | 1.200.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Kiến Xương | Khu chợ Nê - Thị trấn Thanh Nê | Từ giáp đường ĐT.458 - Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 7.200.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Kiến Xương | Khu chợ Nê - Thị trấn Thanh Nê | Đường phía Bắc chợ Nê | 6.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Kiến Xương | Khu chợ Nê - Thị trấn Thanh Nê | Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê) | 4.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Đoạn từ đường ĐT.458 đến đường tránh Quốc lộ 39B (đường phía Tây Khu đô thị Tân Tiến; đường từ cây xăng Việt Hà đến đường tránh) | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Đường trục chính số 05 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Các đường nội bộ còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Quang Trung - Thị trấn Thanh Nê | Đường gom đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Quang Trung - Thị trấn Thanh Nê | Các đường nội bộ còn lại | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình - Thị trấn Thanh Nê | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình - Thị trấn Thanh Nê | Đường còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Kiến Xương | Đường WP2 - Thị trấn Thanh Nê | Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ) - Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 4.500.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Ngã tư chợ Nê - Cầu Thống Nhất | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Cầu Thống Nhất - Giáp Trạm bơm Tự Tiến | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Trạm bơm Tự Tiến - Xã Quang Bình | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Quốc lộ 37B (chân cầu Cam) - Trường bắn | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn - Đường huyện Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng) | 1.500.000 | 900.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Giáp cầu Thống Nhất - Giáp đoạn đường từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến | 1.800.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Đường từ giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Nê Đông, giao với đường ra trường bắn | 1.800.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Kiến Xương | Đường quy hoạch số 01 - Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho) - Thị trấn Thanh Nê | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
46 | Huyện Kiến Xương | Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho) - Thị trấn Thanh Nê | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
47 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Ngã tư Bờ hồ - Bảo hiểm xã hội huyện | 7.200.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp Bảo hiểm xã hội huyện - Hội trường thôn Giang Đông | 5.400.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp hội trường thôn Giang Đông - Trạm bơm Vân Giang | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp trạm bơm Vân Giang - Cầu Bùi | 2.640.000 | 840.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Cầu Bùi - Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài | 2.400.000 | 720.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài - Trại Giống | 2.520.000 | 720.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Ngã tư Bờ hồ - Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 7.200.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương - Cầu Cam | 3.000.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp cầu Cam - Giáp xã Quang Trung | 1.680.000 | 840.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 - Thị trấn Thanh Nê | Ngã tư Bờ hồ - Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.457 - Thị trấn Thanh Nê | Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương - Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh | 2.700.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 - Thị trấn Thanh Nê | Giáp xã Bình Minh - Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 5.100.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 - Thị trấn Thanh Nê | Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp - Cây xăng Việt Hà | 6.900.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Kiến Xương | Đường ĐT.458 - Thị trấn Thanh Nê | Giáp cây xăng Việt Hà cũ - Ngã tư Bờ hồ | 8.400.000 | 1.260.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc - Thị trấn Thanh Nê | Giáp xã An Bồi - Giáp xã Bình Minh | 2.400.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc - Thị trấn Thanh Nê | Giáp xã Bình Minh - Cầu sông Bùi | 2.400.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc - Thị trấn Thanh Nê | Cầu sông Bùi - Quốc lộ QL.37B | 1.440.000 | 720.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam - Thị trấn Thanh Nê | Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu) - Trường Mầm non Thanh Nê | 2.400.000 | 720.000 | 600.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam - Thị trấn Thanh Nê | Giáp Trường Mầm non Thanh Nê - Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam - Thị trấn Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân thị trấn Thanh Nê - Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 2.400.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam - Thị trấn Thanh Nê | Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương - Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Kiến Xương | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam - Thị trấn Thanh Nê | Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi - Cầu Bùi | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao-An Bồi - Thị trấn Thanh Nê | Giáp Quốc lộ QL.37B - Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Kiến Xương | Đường huyện Nam Cao-An Bồi - Thị trấn Thanh Nê | Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) - Giáp xã Thượng Hiền | 900.000 | 720.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Kiến Xương | Khu chợ Nê - Thị trấn Thanh Nê | Từ giáp đường ĐT.458 - Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 4.320.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Kiến Xương | Khu chợ Nê - Thị trấn Thanh Nê | Đường phía Bắc chợ Nê | 3.600.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Kiến Xương | Khu chợ Nê - Thị trấn Thanh Nê | Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Nầm non Thanh Nê) | 2.400.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Đường từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 2.700.000 | 1.200.000 | 900.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Đường trục chính số 05 | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Tân Tiến - Thị trấn Thanh Nê | Các đường nội bộ còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Quang Trung - Thị trấn Thanh Nê | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Kiến Xương | Khu đô thị Quang Trung - Thị trấn Thanh Nê | Các đường nội bộ còn lại | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình - Thị trấn Thanh Nê | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Kiến Xương | Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình - Thị trấn Thanh Nê | Đường còn lại | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Kiến Xương | Đường WP2 - Thị trấn Thanh Nê | Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ) - Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 2.700.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Ngã tư chợ Nê - Cầu Thống Nhất | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 540.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Cầu Thống Nhất - Giáp Trạm bơm Tự Tiến | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Trạm bơm Tự Tiến - Xã Quang Bình | 900.000 | 600.000 | 480.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Quốc lộ 37B (chân cầu Cam) - Trường bắn | 1.200.000 | 720.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn - Đường huyện Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng) | 900.000 | 540.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Giáp cầu Thống Nhất - Giáp đoạn đường từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến | 1.080.000 | 720.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Đường từ giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Nê Đông, giao với đường ra trường bắn | 1.080.000 | 720.000 | 600.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Kiến Xương | Các đoạn đường khác - Thị trấn Thanh Nê | Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Kiến Xương | Đường quy hoạch số 01 - Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho) - Thị trấn Thanh Nê | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
92 | Huyện Kiến Xương | Các đường nội bộ còn lại - Khu dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho) - Thị trấn Thanh Nê | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
93 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Ngã tư Bờ hồ - Bảo hiểm xã hội huyện | 6.000.000 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp Bảo hiểm xã hội huyện - Hội trường thôn Giang Đông | 4.500.000 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp hội trường thôn Giang Đông - Trạm bơm Vân Giang | 3.000.000 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Giáp trạm bơm Vân Giang - Cầu Bùi | 2.200.000 | 700.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Cầu Bùi - Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài - Trại Giống | 2.100.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Ngã tư Bờ hồ - Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 6.000.000 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Kiến Xương | Quốc lộ 37B - Thị trấn Thanh Nê | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương - Cầu Cam | 2.500.000 | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 37B - Thị Trấn Thanh Nê, Huyện Kiến Xương, Tỉnh Thái Bình
Bảng giá đất tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn Quốc lộ 37B đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa gần ngã tư Bờ Hồ, thuận lợi cho giao thông và phát triển kinh tế.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, phù hợp với nhu cầu mua sắm và kinh doanh.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất trung bình, phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, nhưng vẫn có tiềm năng cho những người muốn đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo các văn bản trên là tài liệu quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại Quốc lộ 37B, thị trấn Thanh Nê. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Kiến Xương: Đoạn Đường ĐT.457 - Thị Trấn Thanh Nê
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường ĐT.457 tại thị trấn Thanh Nê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Ngã tư Bờ Hồ đến Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT.457 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại vị trí đắc địa gần Ngã tư Bờ Hồ, có thể do gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao do nằm gần các khu vực phát triển và các cơ sở chính yếu.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², phản ánh mức giá trung bình trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít tiếp cận các tiện ích hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn có giá trị đất cao do sự phát triển đô thị.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT.457, thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Kiến Xương: Đường ĐT.458 - Thị Trấn Thanh Nê
Bảng giá đất cho đoạn đường ĐT.458 tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương, quy định cho loại đất ở đô thị như sau:
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m², nằm gần các khu vực trọng điểm và có sự kết nối tốt với các tiện ích đô thị.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m², phản ánh khu vực có mức độ phát triển vừa phải và gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², thích hợp cho các khu vực có mức độ phát triển và tiện ích đô thị thấp hơn so với vị trí 1 và 2.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m², nằm xa hơn các trung tâm và tiện ích chính của thị trấn.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại thị trấn Thanh Nê, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định phù hợp về việc mua sắm hoặc phát triển đất.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường Tránh Quốc Lộ 39B Phía Bắc - Thị Trấn Thanh Nê
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc qua thị trấn Thanh Nê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực từ giáp xã An Bồi đến giáp xã Bình Minh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc, từ giáp xã An Bồi đến giáp xã Bình Minh, có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào vị trí chiến lược gần trung tâm thị trấn, cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể là do yếu tố vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, mặc dù vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn cho thấy giá trị đáng kể. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích so với các vị trí phía trên.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng hoặc kém thuận lợi về mặt giao thông.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc qua thị trấn Thanh Nê. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đường Tránh Quốc Lộ 39B Phía Nam - Thị Trấn Thanh Nê
Bảng giá đất của huyện Kiến Xương, Thái Bình cho đoạn đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam qua thị trấn Thanh Nê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực từ Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu) đến Trường Mầm non Thanh Nê, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam, từ Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu) đến Trường Mầm non Thanh Nê, có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa gần trung tâm thị trấn và các cơ sở hạ tầng quan trọng, cùng với tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể do nằm ở vị trí ít thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích công cộng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất giảm dần, có thể do khoảng cách xa hơn các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc ít gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam qua thị trấn Thanh Nê. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.