Bảng giá đất Tại Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Huyện Kiến Xương Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) - đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 1.600.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) - đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình 1.200.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 960.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) - đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Từ cầu trung tâm xã - đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã Quang Bình 1.000.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Kiến Xương Đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh - Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh) - Khu vực 1 - Xã Quang Bình Các đoạn còn lại 800.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kiến Xương, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.17 (Đường Quang Bình - Bình Thanh) - Khu Vực 1 - Xã Quang Bình

Bảng giá đất tại huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐH.17 (đường Quang Bình - Bình Thanh), loại đất ở nông thôn, được quy định trong văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết, cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm ở vị trí thuận lợi với tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do ít tiện ích hoặc khoảng cách xa trung tâm hơn.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐH.17, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện