Bảng giá đất Thái Bình

Giá đất cao nhất tại Thái Bình là: 78.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thái Bình là: 0
Giá đất trung bình tại Thái Bình là: 3.576.491
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3501 Huyện Hưng Hà Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng Từ giáp xã Hùng Dũng - đến đường ĐT.452 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3502 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng Từ trạm bơm Đống Ba - đến trạm điện 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3503 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng Từ giáp trạm điện - đến giáp xã Hùng Dũng 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3504 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.70 - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng Từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã - đến dốc bà Nghinh 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3505 Huyện Hưng Hà Đường vào đền Tiên La - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng Từ giáp cầu Tiên La - đến giáp đền Tiên La 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3506 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3507 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3508 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Đoan Hùng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3509 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Đoan Hùng Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc - đến cầu Tiên La 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3510 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Đoan Hùng Từ đền Tiên La - đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70) 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3511 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Đoan Hùng Từ giáp dốc bà Nghinh - đến giáp đê sông Luộc 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3512 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập Từ giáp xã Minh Hòa - đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3513 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) - đến nhà ông Tuynh 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3514 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập Từ giáp nhà ông Tuynh - đến giáp xã Minh Tân 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3515 Huyện Hưng Hà Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới - Khu vực 1 - Xã Độc Lập Từ giáp đường ĐT.453 - đến giáp đền thờ Lê Quý Đôn mới 1.800.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3516 Huyện Hưng Hà Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới - Khu vực 1 - Xã Độc Lập Từ đền thờ Lê Quý Đôn mới - đến ngã tư cống ông Bàn 1.400.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3517 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Độc Lập 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3518 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Độc Lập 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3519 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Độc Lập Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3520 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Độc Lập Từ giáp bến đò Phú Hậu - đến giáp xã Hồng Minh 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3521 Huyện Hưng Hà Đường qua khu di tích Lê Quý Đôn mới - Xã Độc Lập Từ giáp ngã tư cống ông Bàn - đến giáp đê Sông Hồng 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3522 Huyện Hưng Hà Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454) - Xã Độc Lập Từ giáp xã Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, - đến đường trục xã 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3523 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Đồng Phú - Xã Độc Lập 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3524 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ giáp xã Văn Cẩm - đến giáp xã Bắc Sơn 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3525 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ cầu Tè - đến giáp đường Thái Hà 4.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3526 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ giáp đường Thái Hà - đến cống ông Thụy 5.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3527 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.455 (đường 216 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ cống ông Thụy - đến cầu Đô Kỳ 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3528 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ ngã ba chợ Đô Kỳ - đến Trường Mầm non Lê Tư Thành 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3529 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.60 (đường 224B cũ) - Khu vực 1 - Xã Đông Đô Từ giáp Trường Mầm non Lê Tư Thành - đến giáp xã Văn Cẩm 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3530 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Đông Đô 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3531 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Đông Đô 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3532 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Đông Đô Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3533 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Đông Đô Từ giáp xã Tây Đô - đến đường ĐH.60 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3534 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ) - Xã Đông Đô 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3535 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp xã Hùng Dũng - đến giáp xã Dân Chủ 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3536 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.69 - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp đường ĐT.452 - đến giáp xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Phụ 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3537 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp đường ĐH.69 - đến giáp xã Văn Cẩm 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3538 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3539 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3540 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Duyên Hải Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3541 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Duyên Hải Từ giáp đường ĐH.69 - đến giáp xã Dân Chủ 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3542 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến - Xã Duyên Hải 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3543 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Khả Tiến - Xã Duyên Hải 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3544 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.64A (đường ven sông Tiên Hưng) - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp xã Thống Nhất - đến giáp xã Chi Lăng 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3545 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐH.64A - đến giáp xã Tây Đô 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3546 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3547 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3548 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hòa Bình Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3549 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Hòa Bình Từ giáp đường ĐH.64A - đến giáp xã Chi Lăng 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3550 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Hòa Bình Từ cầu Đồng Lạc - đến giáp xã Tây Đô 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3551 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.59 (đường 223B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ giáp xã Tân Tiến - đến giáp đê sông Luộc 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3552 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.61 (đường 225 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ giáp đường ĐH.59 - đến cầu Me 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3553 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65 - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Đoạn thuộc địa phận xã Hòa Tiến 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3554 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.65A - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ cầu Hú - đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3555 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến Từ giáp xã Phúc Khánh - đến giáp xã Tân Hòa 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3556 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3557 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hòa Tiến 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3558 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hòa Tiến Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3559 Huyện Hưng Hà Đường Thái Hà - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp xã Tiến Đức - đến giáp xã Thái Hưng 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3560 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp xã Minh Tân - đến ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) 5.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3561 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp ngã tư (cạnh hộ ông Trần Hữu Sơn) - đến nhà thờ họ Trần Hữu 6.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3562 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu - đến đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3563 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp đường ĐT.453 - đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3564 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ - đến giáp xã Tiến Đức 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3565 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng An 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3566 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng An 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3567 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hồng An Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3568 Huyện Hưng Hà Quốc lộ 39 - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh Từ trạm bơm Đồng Hàn - đến giáp xã Minh Khai 5.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3569 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66D - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh Từ giáp Quốc lộ 39 - đến Trạm Y tế xã 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3570 Huyện Hưng Hà Đường ĐH.66D - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh Từ giáp Trạm Y tế xã - đến giáp đường ĐT.453 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3571 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3572 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Lĩnh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3573 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hồng Lĩnh Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3574 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Hợp Đông - Xã Hồng Lĩnh 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3575 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh Đường gom đường Quốc lộ 39 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3576 Huyện Hưng Hà Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa) - Xã Hồng Lĩnh Đường nội bộ 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3577 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ cầu Tịnh Xuyên - đến ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai 4.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3578 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ ngã ba cạnh nhà ông Nhương rẽ thôn Cổ Trai - đến ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3579 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.454 (đường 223 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã - đến giáp xã Minh Hòa 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3580 Huyện Hưng Hà Đường đối diện chợ - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ nhà ông Linh - đến đất nhà ông Quang 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3581 Huyện Hưng Hà Đường vào trung tâm xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ giáp đường ĐT.454 - đến đầu làng Cổ Trai 2.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3582 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa - đến dốc Tịnh Thủy 1.200.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3583 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3584 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3585 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau Trạm Y tế) - Khu vực 1 - Xã Hồng Minh 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3586 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hồng Minh Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3587 Huyện Hưng Hà Đường huyện - Xã Hồng Minh Từ ngã ba thôn Cổ Trai - đến giáp xã Độc Lập 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3588 Huyện Hưng Hà Đường đi Hành cung Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên - Xã Hồng Minh 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3589 Huyện Hưng Hà Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn - Xã Hồng Minh Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn đến giáp xã Độc Lập 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3590 Huyện Hưng Hà Đường cứu hộ, cứu nạn - Xã Hồng Minh Từ giáp đê tả Trà Lý - đến giáp xã Minh Hòa 1.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3591 Huyện Hưng Hà Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân Lôi - Xã Hồng Minh 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3592 Huyện Hưng Hà Đường vành đai V - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp xã Điệp Nông - đến giáp xã Đoan Hùng 3.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3593 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp xã Đoan Hùng - đến cầu Văn Cẩm 5.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3594 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp cầu Văn Cẩm - đến đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3595 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Trừng, thôn Nhân Phú - đến giáp xã Duyên Hải 2.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3596 Huyện Hưng Hà Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng Từ cống Rút - đến trụ sở Công ty Tiến Hùng 4.500.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3597 Huyện Hưng Hà Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng - đến giáp xã Điệp Nông 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3598 Huyện Hưng Hà Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng 1.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
3599 Huyện Hưng Hà Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Hùng Dũng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3600 Huyện Hưng Hà Khu vực 2 - Xã Hùng Dũng Các thửa đất còn lại 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Xã Đoan Hùng, Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Vành Đai V, Khu Vực 1

Bảng giá đất tại xã Đoan Hùng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình, áp dụng cho loại đất ở nông thôn trên đoạn đường vành đai V từ giáp xã Hùng Dũng đến đường ĐT.452. Bảng giá này được quy định theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.

Chi Tiết Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần giáp xã Hùng Dũng, có giá trị đất cao do vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao, thích hợp cho các dự án lớn hoặc đầu tư dài hạn.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 600.000 VNĐ/m², phù hợp với các khu vực xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trên đoạn đường vành đai V. Mức giá này cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhưng với mức chi phí hợp lý hơn, phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm xa hơn, gần đường ĐT.452, phù hợp với các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các mục đích đầu tư dài hạn với chi phí thấp.

Bảng giá đất tại xã Đoan Hùng trên đoạn đường vành đai V cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí. Việc nắm rõ thông tin giá đất giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định hợp lý và tối ưu hóa ngân sách.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.452 (Đường 224 Cũ) - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể, từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần trạm bơm Đống Ba. Với vị trí thuận lợi và khả năng phát triển cao, khu vực này là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn vị trí 1. Vị trí 2 nằm giữa đoạn từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện, có các tiện ích cơ bản và giao thông hợp lý, phù hợp cho các dự án có ngân sách trung bình.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, nằm gần trạm điện. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển với giá đất phải chăng, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐH.70 - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐH.70 - Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể, từ giáp đường ĐT.452 qua trụ sở UBND xã đến dốc bà Nghinh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường ĐH.70, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng như trụ sở UBND xã và các giao thông chính.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách trung bình.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phản ánh sự giảm giá so với các vị trí khác. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực ĐH.70, Xã Đoan Hùng. Việc nắm rõ thông tin về giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Xã Đoan Hùng, Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Vào Đền Tiên La

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn tại xã Đoan Hùng, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình. Được áp dụng cho đoạn đường từ cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La, bảng giá này được quy định trong văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và sửa đổi bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022.

Chi Tiết Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường vào đền Tiên La, phản ánh giá trị cao của đất gần khu vực đền. Khu vực này có giá trị cao vì sự thuận tiện và tiềm năng phát triển liên quan đến du lịch và dịch vụ.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 600.000 VNĐ/m², nằm ở khu vực giữa đoạn đường từ cầu Tiên La đến đền Tiên La. Đây là mức giá trung bình, phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ hoặc các hoạt động đầu tư với ngân sách không quá cao nhưng vẫn muốn hưởng lợi từ vị trí gần khu vực quan trọng.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Khu vực này nằm xa hơn so với đền Tiên La và cầu Tiên La, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại xã Đoan Hùng trên đoạn đường vào đền Tiên La cung cấp thông tin rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí, hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua trong việc đưa ra quyết định chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường Trục Xã Khu Vực 1 - Xã Đoan Hùng

Bảng giá đất của Huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường trục xã Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì được mức giá đáng kể. Khu vực này có thể cách xa hơn các tiện ích quan trọng hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng để đầu tư.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã Khu vực 1 - Xã Đoan Hùng, Huyện Hưng Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.