STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc - đến cầu Tiên La | 2.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ đền Tiên La - đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70) | 1.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ giáp dốc bà Nghinh - đến giáp đê sông Luộc | 1.200.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc - đến cầu Tiên La | 1.200.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ đền Tiên La - đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70) | 900.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ giáp dốc bà Nghinh - đến giáp đê sông Luộc | 720.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc - đến cầu Tiên La | 1.000.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ đền Tiên La - đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70) | 750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Hưng Hà | Đường huyện - Xã Đoan Hùng | Từ giáp dốc bà Nghinh - đến giáp đê sông Luộc | 600.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thái Bình, Huyện Hưng Hà: Đoạn Đường Huyện - Xã Đoan Hùng
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, Thái Bình cho đoạn đường huyện - xã Đoan Hùng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Thái Bình. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc đến cầu Tiên La, giúp phản ánh giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường huyện - xã Đoan Hùng có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các khu vực phát triển hoặc có giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực nông thôn, phù hợp với các dự án đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường huyện - xã Đoan Hùng, huyện Hưng Hà, Thái Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.