STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp xã Minh Hòa - đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) - đến nhà ông Tuynh | 3.000.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp nhà ông Tuynh - đến giáp xã Minh Tân | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp xã Minh Hòa - đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) - đến nhà ông Tuynh | 1.800.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp nhà ông Tuynh - đến giáp xã Minh Tân | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp xã Minh Hòa - đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ) - đến nhà ông Tuynh | 1.500.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập | Từ giáp nhà ông Tuynh - đến giáp xã Minh Tân | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.453 (Đường 226 Cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập
Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.453 (đường 226 cũ) - Khu vực 1 - Xã Độc Lập, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể từ giáp xã Minh Hòa đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần giáp xã Minh Hòa. Vị trí này mang lại lợi thế về tiềm năng phát triển và giá trị đất cao, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và những người tìm kiếm cơ hội phát triển tại khu vực có giá trị cao.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn vị trí 1. Vị trí 2 nằm ở giữa đoạn từ giáp xã Minh Hòa đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ), với các tiện ích cơ bản và giao thông hợp lý, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nằm gần ngã ba vào thôn Lộc Thọ (trạm bơm cũ). Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển với mức giá phải chăng, phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ giáp xã Minh Hòa đến ngã ba vào thôn Lộc Thọ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.