STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp đường ĐT.453 - đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ | 3.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ - đến giáp xã Tiến Đức | 2.500.000 | 600.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp đường ĐT.453 - đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ | 2.100.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ - đến giáp xã Tiến Đức | 1.500.000 | 360.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp đường ĐT.453 - đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ | 1.750.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Hưng Hà | Đường ĐH.62A (đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An | Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ - đến giáp xã Tiến Đức | 1.250.000 | 300.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đường ĐH.62A (Đường 226B Cũ) - Xã Hồng An
Bảng giá đất tại Đường ĐH.62A (trước đây là Đường 226B cũ) - Khu vực 1 - Xã Hồng An, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và điều chỉnh bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trong đoạn từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Nhà Lưu niệm Bác Hồ, một địa điểm quan trọng về mặt lịch sử và văn hóa, do đó giá đất ở đây cao hơn so với các khu vực khác. Vị trí này có giá trị cao do sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Với mức giá 600.000 VNĐ/m², vị trí 2 cung cấp một lựa chọn hợp lý hơn cho các nhà đầu tư và người mua. Khu vực này có giá cả vừa phải, nằm gần khu vực phát triển và cơ sở hạ tầng hiện có, giúp duy trì giá trị tốt mà không quá cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và khu vực phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là một lựa chọn kinh tế cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực.
Nắm bắt thông tin chi tiết về bảng giá đất theo các quyết định chính thức của UBND tỉnh Thái Bình sẽ giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản một cách thông minh và hiệu quả.