Bảng giá đất Tại Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Huyện Hưng Hà Thái Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tình Thái Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp xã Hùng Dũng - đến giáp xã Dân Chủ 3.000.000 600.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp xã Hùng Dũng - đến giáp xã Dân Chủ 1.800.000 360.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Hưng Hà Đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải Từ giáp xã Hùng Dũng - đến giáp xã Dân Chủ 1.500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Hưng Hà, Thái Bình: Đoạn Đường ĐT.452 (Đường 224 Cũ) - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải

Bảng giá đất của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình cho đoạn đường ĐT.452 (đường 224 cũ) - Khu vực 1 - Xã Duyên Hải, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Thái Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí cụ thể, từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần giáp xã Hùng Dũng với các lợi thế về vị trí đắc địa và khả năng phát triển cao. Khu vực này lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn vị trí 1. Vị trí 2 nằm ở khoảng giữa từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ, với tiện ích cơ bản và giao thông tương đối thuận lợi.

Vị trí 3: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nằm gần giáp xã Dân Chủ. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển với mức giá phải chăng, phù hợp cho các dự án đầu tư ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 22/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 03/2022/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện